1. Teenagers / should / play / sport / keep fit. 2. Teens / may feel / stressed / when / classmates / do better / than them / school

1 (trang 24 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Make sentences using the words and phrases below. You can add necessary words. (Đặt câu sử dụng các từ và cụm từ dưới đây. Bạn có thể thêm các từ cần thiết.)

1. Teenagers / should / play / sport / keep fit.

2. Teens / may feel / stressed / when / classmates / do better / than them / school.

3. Some teens / participate / school clubs / make / new / friends.

4. Some teens / feel / pressure / because / they / want / fit / a group.

5. main causes / teen stress / include / peer pressure / schoolwork pressure / pressure from parents.

Trả lời

1. Teenagers should play (some) sport(s) to keep fit.

2. Teens may feel stressed when their classmates do better than them at / in school.

3. Some teens participate in school clubs to make new friends.

4. Some teens feel pressure because they want to fit in a group.

5. The main causes of teen stress include peer pressure, schoolwork pressure, and pressure from parents.

Hướng dẫn dịch:

1. Thanh thiếu niên nên chơi (một số) môn thể thao để giữ dáng.

2. Thanh thiếu niên có thể cảm thấy căng thẳng khi các bạn cùng lớp làm tốt hơn chúng ở trường.

3. Một số thanh thiếu niên tham gia các câu lạc bộ của trường để kết bạn mới.

4. Một số thanh thiếu niên cảm thấy áp lực vì muốn hòa nhập trong một nhóm.

5. Nguyên nhân chính gây ra căng thẳng ở thanh thiếu niên bao gồm áp lực từ bạn bè, áp lực bài vở và áp lực từ cha mẹ.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:

C. Speaking (trang 20, 21)

D. Reading (trang 22, 23, 24)

E . Writing (trang 24, 25)

A. Pronunciation (trang 29)

B. Vocabulary & Grammar (trang 29, 30, 31)

C. Speaking (trang 31, 32, 33)