Câu hỏi:

20/12/2023 775

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x + y – 3 = 0 và d2: 2x + y – 3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. d1 // d2;



B. d1 trùng d2;


C. d1, d2 cắt nhau và không vuông góc;

Đáp án chính xác

D. d1 d2.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Đường thẳng d1 có vectơ pháp tuyến là n11;1.

Đường thẳng d2 có vectơ pháp tuyến là n22;1.

Ta có 1.1 – 1.2 = –1 nên n1 n2 không cùng phương và n1n2=12+11=30 nên d1, d2 cắt nhau và không vuông góc.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Giá trị a để hai đường thẳng d1: ax + 3y – 4 = 0 và d2:x=1+ty=3+3t cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành là

Xem đáp án » 20/12/2023 331

Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: x=8m+1ty=10+t và d2: mx + 2y – 14 = 0 song song?

Xem đáp án » 20/12/2023 230

Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x=3+4ty=26t d2:x=22t'y=8+4t'. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 20/12/2023 227

Câu 4:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d: x – 2y – 1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?

Xem đáp án » 20/12/2023 204

Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: (m – 3)x + 2y + m2 – 1 = 0 và d2: –x + my + m2 – 2m + 1 = 0 cắt nhau?

Xem đáp án » 20/12/2023 198

Câu 6:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1: 3x – 4y + 15 = 0, d2: 5x + 2y – 1 = 0 và d3: mx – (2m – 1)y + 9m – 13 = 0. Tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm

Xem đáp án » 20/12/2023 169

Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1: 7x – 3y + 16 = 0 và d2: x + 10 = 0 là

Xem đáp án » 20/12/2023 137

Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  Δ1:x=m+2ty=1+m2+1t Δ2:x=1+mty=m+t trùng nhau?

Xem đáp án » 20/12/2023 127

Câu 9:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1: x=3+4ty=2+5tvà d2: x=1+4t'y=75t' 

Xem đáp án » 20/12/2023 80

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »