Câu hỏi:

19/12/2023 98

Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:

A. 60°;

B. 90°;

Đáp án chính xác

C. 120°;

D. 150°.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Diện tích tam giác ABC là: S = \(\frac{1}{2}\)BC.AC sinC = \(\frac{1}{2}\)absinC.

Mà sinC ≥ 1. Nên để tam giác ABC có diện tích lớn nhất thì sinC = 1

\( \Leftrightarrow \widehat C = 90^\circ \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tam giác ABC có \(a = 4\sqrt 3 \); b = 4 và \(\widehat C = 60^\circ \). Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án » 19/12/2023 95

Câu 2:

Tính diện tích tam giác ABC biết các cạnh a = 4, b = 5, c = 3.

Xem đáp án » 19/12/2023 93

Câu 3:

Hình bình hành ABCD có AB = a, BC = 2a và \(\widehat {ABC} = 60^\circ \). Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:

Xem đáp án » 19/12/2023 85

Câu 4:

Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu cạnh AB tăng lên 3 lần, cạnh AC tăng lên 4 lần và giữ nguyên độ lớn của góc A thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:

Xem đáp án » 19/12/2023 85

Câu 5:

Tam giác ABC có a = 10, b = 21, c = 17. Diện tích tam giác ABC bằng:

Xem đáp án » 19/12/2023 84

Câu 6:

Cho tam giác ABC có AB = 5 , \(\widehat A = 30^\circ \), \(\widehat B = 75^\circ \). Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án » 19/12/2023 83

Câu 7:

Cho tam giác ABC có b = 10, c = 15 và \(\widehat A = 30^\circ \). Diện tích tam giác ABC là:

Xem đáp án » 19/12/2023 80

Câu 8:

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 8 cm có diện tích là:

Xem đáp án » 19/12/2023 78

Câu 9:

Tam giác ABC có AB = \(2\sqrt 2 \), AC = \(2\sqrt 3 \) và độ dài đường cao AH = 2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:

Xem đáp án » 19/12/2023 78

Câu 10:

Diện tích của một lá cờ hình tam giác cân (như hình dưới) có độ dài cạnh bên là 80 cm và góc ở đỉnh là 50° gần với giá trị nào nhất?

Xem đáp án » 19/12/2023 76

Câu 11:

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 7, cos C = 0,6. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án » 19/12/2023 76

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »