Hoặc
Bài 6.1 trang 9 Toán 11 Tập 2: Tính:
a) 15−2;
b) 432;
c) 18−23;
d) 116−0,75.
a) 15−2=52=25.
b) 432=43=64=8.
c) 18−23=823=823=2323=2233=22=4.
d) 116−0,75=160,75=1634=1634=2434=2344=23=8.
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Một vài áp dụng của toán học trong tài chính
Lực căng mặt ngoài của nước
Bài 18: Lũy thừa với số mũ thực
Bài 19: Lôgarit
Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Bài 6.8 trang 9 Toán 11 Tập 2. Năm 2021, dân số của một quốc gia ở châu Á là 19 triệu người. Người ta ước tính rằng dân số của quốc gia này sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số A (triệu người) của quốc gia đó sau t năm kể từ năm 2021 được ước tính bằng công thức >. Hỏi với tốc độ tăng dân số như vậy thì sau 20 năm nữa dân số của quốc gia này sẽ là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số h...
Bài 6.7 trang 9 Toán 11 Tập 2. Nếu một khoản tiền gốc P được gửi ngân hàng với lãi suất hằng năm r (được biểu thị dưới dạng số thập phân), được tính lãi n lần trong một năm, thì tổng số tiền A nhận được (cả vốn lẫn lãi) sau N kì gửi cho bởi công thức sau. Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 120 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi là 5% một năm, thì số tiền thu được (cả vốn lẫn l...
Bài 6.6 trang 9 Toán 11 Tập 2. Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh. a) 563 và 536; b) 12−43 và 2⋅223.
Bài 6.5 trang 9 Toán 11 Tập 2. Chứng minh rằng. 4+23−4−23=2.
Bài 6.4 trang 9 Toán 11 Tập 2. Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau. a) A=x13y+y13xx6+y6; b) B=x3y3−13+1⋅x−3−1y−2.
Bài 6.3 trang 9 Toán 11 Tập 2. Rút gọn các biểu thức sau. a) A=x5y−2x3yx,y≠0; b) B=x2y−3x−1y4−3x,y≠0.
Bài 6.2 trang 9 Toán 11 Tập 2. Thực hiện phép tính. a) 2723+81−0,75−250,5; b) 42−37⋅827.
HĐ5 trang 7 Toán 11 Tập 2. Nhận biết lũy thừa với số mũ thực Ta biết rằng 2> là một số vô tỉ và 2 = 1,4142135624. Gọi (rn) là dãy số hữu tỉ dùng để xấp xỉ số 2, với r1 = 1; r2 = 1,4; r3 = 1,41; r4 = 1,4142;. a) Dùng máy tính cầm tay, hãy tính. 3r1;3r2;3r3;3r4 và 32. b) Có nhận xét gì về sai số tuyệt đối giữa 32 và 3rn, tức là , khi n càng lớn?
Câu hỏi trang 7 Toán 11 Tập 2. Vì sao trong định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ lại cần điều kiện cơ số a > 0?
HĐ4 trang 7 Toán 11 Tập 2. Nhận biết lũy thừa với số mũ hữu tỉ Cho a là một số thực dương. a) Với n là số nguyên dương, hãy thử định nghĩa a1n sao cho a1nn=a. b) Từ kết quả của câu a, hãy thử định nghĩa amn, với m là số nguyên và n là số nguyên dương, sao cho amn=a1nm.