Hoặc
Bài 1 trang 33 Toán 11 Tập 2: Tính:
a) 1256−0,75+127−43;
b) 149−1,5−1125−23;
c) 43+3−43−1⋅2−23.
Ta có:
a) 1256−0,75+127−43=1256−34+127−43
=25634+2743=25634+2743
=2834+3343=2244+3123
=2644+3433=26+34=64+81=145.
b) 149−1,5−1256−23=149−32−1256−23
=4932−25623=493−25623
=723−2823=76−2163
=732−2⋅2153=73−23⋅2533
=73−23⋅25=73−3223.
c)
=26+23−223−2⋅2−23=26+23−23−223−2−23
=26−2−2=64−122=64−14=2554.
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất
Bài tập cuối chương 5
Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực
Bài 2: Phép tính lôgarit
Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Bài 4: Phương trình mũ, bất phương trình mũ và lôgarit
Câu hỏi khởi động trang 27 Toán 11 Tập 2. Ở các lớp dưới, ta đã làm quen với phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số thực và các tính chất của phép tính lũy thừa đó. Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng như thế nào? Những phép lũy thừa đó có tính chất gì?
Hoạt động 1 trang 27 Toán 11 Tập 2. a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a. b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.
Luyện tập 1 trang 28 Toán 11 Tập 2. Tính giá trị của biểu thức. M=1312⋅127−5+0,4−4⋅25−2⋅132−1.
Hoạt động 2 trang 28 Toán 11 Tập 2. a) Với a là số thực không ân, nêu định nghĩa căn bậc hai của a. b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a.
Luyện tập 2 trang 28 Toán 11 Tập 2. Các số 2 và –2 có phải là căn bậc 6 của 64 hay không?
Hoạt động 3 trang 29 Toán 11 Tập 2. a) Với mỗi số thực a, so sánh. a2 và |a|; a33 và a. b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh a⋅b và a⋅b.
Luyện tập 3 trang 29 Toán 11 Tập 2. Rút gọn mỗi biểu thức sau. a) 125643.814; b) 985.3435645.
Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2. Thực hiện các hoạt động sau. a) So sánh và 22; b) So sánh và 263.
Luyện tập 4 trang 30 Toán 11 Tập 2. Rút gọn mỗi biểu thức. N=x43y+xy43x3+y3x>0,y>0.
Hoạt động 5 trang 30 Toán 11 Tập 2. Xét số vô tỉ 2=1,414213562. Xét dãy số hữu tỉ r1 = 1; r2 = 1,4; r3 = 1,41; r4 = 1,414; r5 = 1,4142; r6 = 1,41421; .và limrn=2. Bằng cách tính tương ứng, ta nhận được Bảng 1 ghi các dãy số (rn) và 3rn với n = 1, 2, ., 6. Người ta chứng minh được rằng khi n → +∞ thì dãy số 3rn dần đến một giới hạn mà ta gọi là 32. Nêu dự đoán về giá trị của số 32 (đến hàng phần tr...