Tìm ba số x, y, z, biết: a) x/3= y/5=z/6   và x + y + z = 98

Bài 48 trang 56 SBT Toán Tập 1Tìm ba số x, y, z, biết:

a) x3=y5=z6 và x + y + z = 98;

b) x5=y6=z7 và x – y – z = 16;

c) x : y : z = 2 : 3 : 4 và x + 2y – z = – 8;

d) x3=y4;  y2=z3 và x + y + z = 14.

Trả lời

 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x3=y5=z6=x+y+z3+5+6=9814=7.

Do đó x = 7 . 3 = 21; y = 7 . 5 = 35; z = 7 . 6 = 42.

Vậy x = 21; y = 35; z = 42.

b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x5=y6=z7=xyz5(6)7=164=4

Do đó x = 4 . 5 = 20; y = 4 . (–6) = –24; z = 4 . 7 = 28.

Vậy x = 20; y = –24; z = 28.

c) Ta có x : y : z = 2 : 3 : 4 nên x2=y3=z4.

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x2=y3=z4=x+2yz2+2  .  34=84=2

Do đó x = (–2) . 2 = –4; y = (–2) . 3 = –6; z = (–2) . 4 = –8.

Vậy x = –4; y = –6; z = –8.

d) Ta có y2=z3 nên y4=z6.

Suy ra x3=y4=z6.

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x3=y4=z6=x+y+z3+4+6=147=2

Do đó x = 2 . (–3) = –6; y = 2 . 4 = 8; z = 2 . 6 =12.

Vậy x = –6; y = 8; z =12.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 4: Làm tròn và ước lượng

Bài 5: Tỉ lệ thức

Bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau

Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận

Bài 8: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Bài tập cuối chương 2

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả