Thu gọn các tích A = (x^2y + xy^2)(x^2 – xy + y^2) và B = (x – y)(x^3y + x^2y^2 + xy^3)
161
07/11/2023
Câu 8 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1: Thu gọn các tích A = (x2y + xy2)(x2 – xy + y2) và B = (x – y)(x3y + x2y2 + xy3), ta được:
A. A = x4y – xy4 và B = x4y + xy4.
B. A = x4y + xy4 và B = x4y – xy4.
C. A = xy4 – x4y và B = x4y + xy4.
D. A = x4y + xy4 và B = xy4 – x4y.
Trả lời
Đáp án đúng là: B
Ta có:
A = (x2y + xy2)(x2 – xy + y2)
= x2y(x2 – xy + y2) + xy2(x2 – xy + y2)
= x4y ‒ x3y2 + x2y3 + x3y2 ‒ x2y3 + xy4
= x4y + (‒ x3y2 + x3y2) + (x2y3 ‒ x2y3) + xy4
= x4y + xy4.
B = (x – y)(x3y + x2y2 + xy3)
= x(x3y + x2y2 + xy3) – y(x3y + x2y2 + xy3)
= x4y + x3y2 + x2y3 ‒ x3y2 ‒ x2y3 ‒ xy4
= x4y + (x3y2 ‒ x3y2) + (x2y3 ‒ x2y3) ‒ xy4
= x4y – xy4.
Xem thêm các bài giải Toán lớp 8 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 4: Phép nhân đa thức
Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
Bài tập cuối chương 1
Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương