Thu gọn các tích A = (x^2y + xy^2)(x^2 – xy + y^2) và B = (x – y)(x^3y + x^2y^2 + xy^3)

Câu 8 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1: Thu gọn các tích A = (x2y + xy2)(x2 – xy + y2) và B = (x – y)(x3y + x2y2 + xy3), ta được:

A. A = x4y – xy4 và B = x4y + xy4.

B. A = x4y + xy4 và B = x4y – xy4.

C. A = xy– x4y và B = x4y + xy4.

D. A = x4y + xy4 và B = xy4 – x4y.

Trả lời

Đáp án đúng là: B

Ta có:

A = (x2y + xy2)(x2 – xy + y2)

= x2y(x2 – xy + y2) + xy2(x2 – xy + y2)

= x4y ‒ x3y2 + x2y3 + x3y2 ‒ x2y3 + xy4

= x4y + (‒ x3y2 + x3y2) + (x2y3 ‒ x2y3) + xy4

= x4y + xy4.

(x – y)(x3y + x2y2 + xy3)

= x(x3y + x2y2 + xy3) – y(x3y + x2y2 + xy3)

= x4y + x3y2 + x2y3 ‒ x3y2 ‒ x2y3 ‒ xy4

= x4y + (x3y2 ‒ x3y2) + (x2y3 ‒ x2y3) ‒ xy4

= x4y – xy4.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 8 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Bài tập cuối chương 1

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả