Cho đa thức P = 5x^2y – 2xy^2 + xy – x + y – 2
Bài 1.28 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Cho đa thức P = 5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2.
a) Tìm đa thức Q, biết rằng P + Q = (x + y)(2xy + 2y2 – 1).
b) Tìm đa thức R, biết rằng P – R = –xy(x – y).
Bài 1.28 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Cho đa thức P = 5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2.
a) Tìm đa thức Q, biết rằng P + Q = (x + y)(2xy + 2y2 – 1).
b) Tìm đa thức R, biết rằng P – R = –xy(x – y).
Ta có:
P + Q = (x + y)(2xy + 2y2 – 1)
= x.2xy + x.2y2 + x.(‒1) + y.2xy + y.2y2 + y.(‒1)
= 2x2y + 2xy2 ‒ x + 2xy2 + 2y3 ‒ y
= 2x2y + (2xy2 + 2xy2) ‒ x + 2y3 ‒ y
= 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y
Do đó P + Q = 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y
Suy ra Q = 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y ‒ P
= 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y ‒ (5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2)
= 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y ‒ 5x2y + 2xy2 ‒ xy + x ‒ y + 2)
= (2x2y ‒ 5x2y) + (4xy2 + 2xy2) + (‒x + x) + 2y3 ‒ xy + (‒ y ‒ y) + 2
= ‒3x2y + 6xy2 + 2y3 ‒ xy ‒ 2y + 2.
b) Ta có P – R = –xy(x – y) = ‒x2y + xy2
Nên R = P ‒ (‒x2y + xy2)
Suy ra R = 5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2+ x2y – xy2
= (5x2y + x2y) + (–2xy2 ‒ xy2) + xy – x + y – 2
= 6x2y ‒ 3xy2 + xy – x + y – 2.
Xem thêm các bài giải Toán lớp 8 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu