Hoặc
18 câu hỏi
Bài 1.33 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1. Bằng cách đặt y = x2 – 1, hãy tìm thương của phép chia [9x3(x2 – 1) – 6x2(x2 – 1)2 + 12x(x2 – 1)] . 3x(x2 – 1).
Bài 1.32 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1. Rút gọn biểu thức. a) A=9x2-6xy+4y2+13x+2y-3x5y+89x2y4-x3y.19x2y; b) B = (5x3y2 – 4x2y3) . 2x2y2 + (3x4y + 6xy2) . 3xy – x(x2 – 0,5).
Bài 1.31 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Rút gọn biểu thức. a) (4x4y2 – 6x3y3 – 2x2y4) . (–2x2y2); b) 5x4y3+12x3y4-23x2y5-xy6.56xy2.
Bài 1.30 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau khi x = 1; y = 8. A = (5xy – 4y2)(3x2 + 4xy) – 15xy(x + y)(x – y).
Bài 1.29 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép nhân. a) 25x2y5x2y-10xy2+2y3; b) (x2 – 2xy)(x3 + 3x2y – 5xy2 – y3).
Bài 1.28 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Cho đa thức P = 5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2. a) Tìm đa thức Q, biết rằng P + Q = (x + y)(2xy + 2y2 – 1). b) Tìm đa thức R, biết rằng P – R = –xy(x – y).
Bài 1.27 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hai đa thức. P = 4x3yz2 – 3x2y – 2x3yz2 + x2y – 2xy + y + 5; Q = –x3yz2 – 2x2y + 3 + 3x3yz2 + xy – y + 2. a) Thu gọn và xác định bậc của mỗi đa thức P và Q. b) Xác định bậc của mỗi đa thức P + Q và P – Q.
Bài 1.26 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác với ba cạnh bằng 3x, 4x và 5x (biết rằng đó là một tam giác vuông), chiều cao của hình lăng trụ bằng y (x > 0, y > 0). Hãy tìm đa thức với hai biến x và y biểu thị diện tích toàn phần (tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy) của hình lăng trụ đó. Xác định bậc của đa thức tìm được.
Câu 10 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Kết quả của phép chia 5x3y2 – 10x2y3 + 15x2y2 cho –5x2y2 là. A. –xy + 2y – 3. B. –x + 2y – 3xy. C. –x + 2y – 3. D. –x + 2xy – 3.
Câu 9 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Khi chia đơn thức 2,5x3y4z2 cho đơn thức –5x2y4z, ta được kết quả là. A. –0,5xz2. B. 0,5xz. C. –0,5x2z. D. –0,5xz.
Câu 8 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Thu gọn các tích A = (x2y + xy2)(x2 – xy + y2) và B = (x – y)(x3y + x2y2 + xy3), ta được. A. A = x4y – xy4 và B = x4y + xy4. B. A = x4y + xy4 và B = x4y – xy4. C. A = xy4 – x4y và B = x4y + xy4. D. A = x4y + xy4 và B = xy4 – x4y.
Câu 7 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Tích của một đa thức bậc 3 với một đa thức bậc 2 là một đa thức A. bậc 5. B. bậc 6. C. bậc nhỏ hơn 5. D. bậc lớn hơn 6.
Câu 6 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 4. Gọi C là tổng của A và B. Khi đó. A. C là đa thức bậc 4. B. C là đa thức có bậc lớn hơn 4. C. C là đa thức có bậc nhỏ hơn 4. D. C là đa thức bậc không lớn hơn 4.
Câu 5 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Kết quả của phép cộng hai đơn thức 2xy2z và –0,2x2yz là A. Một đơn thức. B. Không xác định. C. Một đa thức. D. Một số.
Câu 4 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Khi cộng hai đơn thức 1+5x2y3 và 1-5x2y3 ta được đơn thức A. x2y3. B. 2x2y3. C. 25x2y3. D. -5x2y3.
Câu 3 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Bậc của đa thức 7x5 + 5x4y3 – 2x3y3 – 5x4y3 + 2,5x3y3 – 7y5 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Trong các đơn thức M = 2xyz2; N = –0,2y2z; P = –xz2; Q = 3,5yz2, đơn thức đồng dạng với đơn thức yz2 là A. M. B. N. C. P. D. Q.
Câu 1 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Khi thu gọn đơn thức 3xy5-23x3y2z, ta được đơn thức A. 2x2y3z. B. –2x4y7z. C. –2x3y6z. D. -29x4y7z.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k