Hoặc
Tập nghiệm của phương trình sinx2+cosx22+3cosx=2 là
A. -π6+k2π, π2+k2π, k∈ℤ
B. -π6+k2π, k∈ℤ
C. -π6+kπ, π2+kπ, k∈ℤ
D. π2+k2π, k∈ℤ
Chọn A
Nghiệm của phương trình 2cos2x+3sinx−3=0 trong khoảng x∈0;π2
Phương trình cos2x + 2cosx – 11 = 0 có tập nghiệm là:
Số nghiệm của phương trình sin2x + 2sinxcosx + 3cos2x = 3 thuộc khoảng (0; 2π) là:
Số nghiệm của phương trình cos2x + sin2x + 2cosx + 1= 0 thuộc [0; 4π] là:
Phương trình cos22x + cos2x - 3/4 = 0 có nghiệm khi:
Phương trình (2 – a)sinx + (1+ 2a)cosx = 3a – 1 có nghiệm khi:
Điều kiện để phương trình 3sinx + mcosx = 5 vô nghiệm là:
Phương trình 3sin2x + msin2x – 4cos2x = 0 có nghiệm khi:
Tập nghiệm của phương trình: sinx + 3cosx = - 2 là:
Tổng các nghiệm của phương trình: sin2(2x - π/4) - 3cos(3 π/4 -2x)+ 2 = 0 (1) trong khoảng (0;2π) là:
Nghiệm của phương trình 2sin2x + 5sinx + 3 = 0 là:
Nghiệm của phương trình sinx + cosx = 1 là:
Phương trình 3sin3x + cos3x = - 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2x – 5sinx + 3 = 0 là:
Số nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx + 3 = 0 thuộc [0; 2π] là:
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .