So sánh: a) (−0,1)^2 . (−0,1)^4 và
Bài 24 trang 18 SBT Toán 7 Tập 1: So sánh:
a) (−0,1)2 . (−0,1)4 và ;
b) và ;
c) 98 : 273 và 32 . 35;
d) và ;
e) và .
Bài 24 trang 18 SBT Toán 7 Tập 1: So sánh:
a) (−0,1)2 . (−0,1)4 và ;
b) và ;
c) 98 : 273 và 32 . 35;
d) và ;
e) và .
a) Ta có (−0,1)2 . (−0,1)4 = (−0,1)2 + 4 = (−0,1)6;
.
Vậy .
b)
Vậy .
c) 98 : 273 =
= 316 : 39 = 316 – 9 = 37;
32 . 35 = 32 + 5 = 37.
Vậy 98 : 273 = 32 . 35.
d)
Vậy = .
e)
Vậy = .
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1: Tập hợp ℚ các số hữu tỉ
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 4: Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặc