So sánh: a) (−0,1)^2 . (−0,1)^4 và

Bài 24 trang 18 SBT Toán Tập 1: So sánh:

a) (−0,1)2 . (−0,1)4 và 0,132;

b) 128:122 và 123  .  123;

c) 98 : 273 và 32 . 35;

d) 147.0,25 và 1424;

e) 0,723 và 0,732.

Trả lời

a) Ta có (−0,1)2 . (−0,1)4 = (−0,1)2 + 4 = (−0,1)6;

0,132=0,13.2=0,16.

Vậy 0,12. 0,14=0,132.

b)

Sách bài tập Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - Cánh diều (ảnh 1)

Vậy 128:122=123  .  123.

c) 98 : 273 = 328:333=32  .  8:33  .  3

= 316 : 39 = 316 – 9 = 37;

32 . 35 = 32 + 5 = 37.

Vậy 98 : 273 = 32 . 35.

d)

Sách bài tập Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - Cánh diều (ảnh 1)

Vậy 147.0,25 1424.

e) 

Sách bài tập Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - Cánh diều (ảnh 1)

Vậy 0,723 0,732.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 1: Tập hợp ℚ các số hữu tỉ

Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Bài 4: Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

Bài tập cuối chương 1

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả