Trả lời:
Đáp án: watches
Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ cần thêm “s/es”
Dịch: Cô ấy luôn xem TV sau giờ học.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 6:
Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.
Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)
Câu 8:
Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.
1. Does your sister play soccer? | a. Ten. |
2. Do the girls listen to music? | b. No, she doesn’t. |
3. What time do they have breakfast? | c. Yes, they do. |
4. How old are you? | d. Six o’clock. |
Câu 11:
Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)
Câu 14:
Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.
at to English Whatplays eats play do
A: What does Minh …. after school?
B: He …. his lunch.
A: Does he …. games?
B: Yes, he …. volleyball.
A: …. does he do in the evening?
B: He learns …..
A: What time does he go …. bed?
B: He goes to bed …. ten o’clock.
Câu 15:
Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.
at to English Whatplays eats play do
A: What does Minh …. after school?
B: He …. his lunch.
A: Does he …. games?
B: Yes, he …. volleyball.
A: …. does he do in the evening?
B: He learns …..
A: What time does he go …. bed?
B: He goes to bed …. ten o’clock.