Câu hỏi:

27/03/2024 41

Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.

Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.

Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.

Giải thích: cấu trúc phủ định hiện tại đơn với động từ thường: S + doesn’t/ don’t + Vinf.

Dịch:

- Lan có lịch sử vào thứ hai. (Đổi sang dạng phủ định)

- Lan không có lịch sử vào thứ Hai.

Question 2. Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Đáp án: My school is on ….. Street.

Dịch: Trường của bạn ở đâu? - Trường tôi ở đường ….

Question 3. There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Đáp án: How many pens are there in the bag?

Dịch: Có bao nhiêu cái bút trong túi? - Có một cái bút trong túi.

Question 4. Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)

Đáp án: Does Ba watch television in the evening?

Giải thích: cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?

Dịch:

- Ba xem ti vi vào buổi tối. (Đổi sang dạng nghi vấn)

- Buổi tối Ba có xem tivi không?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ba and Hoa do …. homework. (her / his / they / their)

Xem đáp án » 27/03/2024 94

Câu 2:

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

Xem đáp án » 27/03/2024 67

Câu 3:

(Sit)…. down, please.

Xem đáp án » 27/03/2024 56

Câu 4:

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án » 27/03/2024 44

Câu 5:

Our house …. a yard. (have / is / has / does )

Xem đáp án » 27/03/2024 43

Câu 6:

She always (watch)…. TV after school.

Xem đáp án » 27/03/2024 42

Câu 7:

…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)

Xem đáp án » 27/03/2024 40

Câu 8:

What …. does Nga get up? (class / time / grade / city)

Xem đáp án » 27/03/2024 39

Câu 9:

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

Xem đáp án » 27/03/2024 38

Câu 10:

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at to English Whatplays eats play do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Xem đáp án » 27/03/2024 37

Câu 11:

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án » 27/03/2024 37

Câu 12:

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án » 27/03/2024 37

Câu 13:

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án » 27/03/2024 37

Câu 14:

There are four people …. my family. (on / in / from / at)

Xem đáp án » 27/03/2024 36

Câu 15:

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án » 27/03/2024 31

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »