Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 98 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc các dạng chất


Câu 2:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc các dạng chất


Câu 3:

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C đều là rác


Câu 4:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C đều là rác


Câu 5:

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc các tính từ


Câu 6:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc các tính từ


Câu 7:

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án A, C, D là những đồ chứa


Câu 8:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án A, C, D là những đồ chứa


Câu 9:

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D là những hành động về chủ đề tái chế, giảm, tái sử dụng


Câu 10:

Find the odd word A, B, C or D

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D là những hành động về chủ đề tái chế, giảm, tái sử dụng


Câu 11:

Choose the best answer (A, B, C or D)

We will save the environment if we ___________ plastic.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”

Dịch: Chúng ta sẽ bảo vệ môi trường nếu chúng ta tái sử dụng chai nhựa.


Câu 12:

Choose the best answer (A, B, C or D)

We will save the environment if we ___________ plastic.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”

Dịch: Chúng ta sẽ bảo vệ môi trường nếu chúng ta tái sử dụng chai nhựa.


Câu 13:

We are trying to __________ the president to the party.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: invite sb to sw: mời ai đến đâu

Dịch: Chúng tôi đang cố gắng mời chủ tịch đến dự bữa tiệc.


Câu 14:

We are trying to __________ the president to the party.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: invite sb to sw: mời ai đến đâu

Dịch: Chúng tôi đang cố gắng mời chủ tịch đến dự bữa tiệc.


Câu 15:

Water is used to generate __________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: electricity: điện

Dịch: Nước được sử dụng để tạo ra điện.


Câu 16:

Water is used to generate __________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: electricity: điện

Dịch: Nước được sử dụng để tạo ra điện.


Câu 17:

If students recycle and use recycled materials, they will save _________.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Nếu học sinh tái chế và dùng các vật dụng tái chế, chúng sẽ bảo vệ được môi trường.


Câu 18:

If students recycle and use recycled materials, they will save _________.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Nếu học sinh tái chế và dùng các vật dụng tái chế, chúng sẽ bảo vệ được môi trường.


Câu 19:

They use ________ plastic bottles to keep water.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: refillable: có thể làm đầy lại được

Dịch: Họ dùng chai nhựa có thể tái làm đầy để giữ nước.


Câu 20:

They use ________ plastic bottles to keep water.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: refillable: có thể làm đầy lại được

Dịch: Họ dùng chai nhựa có thể tái làm đầy để giữ nước.


Câu 21:

If you turn _______ the lights when you don’t use it, you will save electricity.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: turn off: tắt

Dịch: Nếu bạn tắt đèn khi không dùng, bạn sẽ tiết kiệm năng lượng.


Câu 22:

If you turn _______ the lights when you don’t use it, you will save electricity.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: turn off: tắt

Dịch: Nếu bạn tắt đèn khi không dùng, bạn sẽ tiết kiệm năng lượng.


Câu 23:

Charities raise money for people who are ___________ need.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: be in need: thiếu thốn, cần giúp đỡ

Dịch: Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho người có hoàn cảnh khó khăn.


Câu 24:

Charities raise money for people who are ___________ need.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: be in need: thiếu thốn, cần giúp đỡ

Dịch: Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho người có hoàn cảnh khó khăn.


Câu 25:

Do you know what ___________ water pollution?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: từ để hỏi + động từ số ít, câu chia ở thời hiện tại đơn.

Dịch: Bạn có biết cái gì gây ra ô nhiễm nguồn nước không?


Câu 26:

Do you know what ___________ water pollution?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: từ để hỏi + động từ số ít, câu chia ở thời hiện tại đơn.

Dịch: Bạn có biết cái gì gây ra ô nhiễm nguồn nước không?


Câu 27:

We ___________ a survey to know more about recycling.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “do a survey”: làm cuộc khảo sát

Dịch: Chúng tôi làm cuộc khảo sát để biết thêm về tái chế.


Câu 28:

We ___________ a survey to know more about recycling.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “do a survey”: làm cuộc khảo sát

Dịch: Chúng tôi làm cuộc khảo sát để biết thêm về tái chế.


Câu 29:

You should put rubbish in the recycling ___________.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: recycling bin: thùng rác tái chế

Dịch: Bạn nên bỏ rác vào thùng rác tái chế.


Câu 30:

You should put rubbish in the recycling ___________.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: recycling bin: thùng rác tái chế

Dịch: Bạn nên bỏ rác vào thùng rác tái chế.


Bắt đầu thi ngay