Câu hỏi:

29/12/2023 46

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip?


A. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\);                



B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\);             



C. \(\frac{{{x^2}}}{{49}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\);            


Đáp án chính xác


D. \(\frac{{{x^2}}}{{49}} + \frac{{{y^2}}}{{49}} = 1\).


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Phương trình chính tắc của (E) có dạng: \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) (với a > b > 0).

Vì phương trình ở phương án B không có dạng trên nên ta loại phương án B.

Vì a > b nên a2 > b2.

Phương trình ở phương án A có a2 = 4 < b2 = 25.

Suy ra phương trình ở phương án A không phải là phương trình chính tắc của (E).

Phương trình ở phương án C có a2 = 49 > b2 = 36.

Suy ra phương trình ở phương án C là phương trình chính tắc của (E).

Phương trình ở phương án D có a2 = b2 = 49.

Suy ra phương trình ở phương án D không phải là phương trình chính tắc của (E).

Vậy ta chọn phương án C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x – 4y – 1 = 0 và điểm I(1; – 2). Gọi (C) là đường tròn tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 4. Viết phương trình đường tròn (C).

Xem đáp án » 29/12/2023 157

Câu 2:

Phương tiện bạn Khoa có thể chọn đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt được thể hiện qua sơ đồ cây sau:

Hỏi bạn Khoa có mấy cách chọn đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt (ảnh 1)

Hỏi bạn Khoa có mấy cách chọn đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt.

Xem đáp án » 29/12/2023 128

Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(– 2; 3) và đi qua điểm A(6; 0). Viết phương trình đường tròn (C).

Xem đáp án » 29/12/2023 121

Câu 4:

Một đường tròn có tâm I(3; –2), tiếp xúc với đường thẳng ∆: x – 5y + 1 = 0. Bán kính của đường tròn đó bằng:

Xem đáp án » 29/12/2023 108

Câu 5:

Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

Năng suất lúa (tạ/ha)

25

30

35

40

45

Tần số

4

7

9

6

5

So sánh Q1 và Q2  ?

Xem đáp án » 29/12/2023 97

Câu 6:

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(–2; 4) và B(1; 0) là:

Xem đáp án » 29/12/2023 93

Câu 7:

Khai triển biểu thức (a + 2b)5 ta thu được kết quả là:

Xem đáp án » 29/12/2023 86

Câu 8:

Phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi:

Xem đáp án » 29/12/2023 86

Câu 9:

Cho nhị thức \({\left( {2{x^2} + \frac{1}{{{x^3}}}} \right)^n}\), trong đó số nguyên \(n\) thỏa mãn \(A_n^3 = 12n\). Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển.

Xem đáp án » 29/12/2023 82

Câu 10:

Cho 8 điểm phân biệt nằm trong mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong 8 điểm đó.

Xem đáp án » 29/12/2023 79

Câu 11:

Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 (ảnh 1)

Khoảng biến thiên của bảng số liệu trên là:

Xem đáp án » 29/12/2023 78

Câu 12:

Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 6 điểm là bao nhiêu?

Xem đáp án » 29/12/2023 78

Câu 13:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(–1; –2) và N(–3; 2). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:

Xem đáp án » 29/12/2023 76

Câu 14:

Cho tập A có n phần tử (n ℕ, n ≥ 2), k là số nguyên thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là:

Xem đáp án » 29/12/2023 74

Câu 15:

41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm thang điểm 30. Kết quả như sau:

Điểm

9

11

14

16

17

18

20

21

23

25

Số lượng (tần số)

3

6

4

4

6

7

3

4

2

2

Phương sai của bảng số liệu trên là:

Xem đáp án » 29/12/2023 69

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »