Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 3^1/x = 4
Bài 27 trang 108 Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) = 4;
b) = 4;
c) log4 (x + 1) + log4 (x – 3) = 3;
d) ;
e) ;
f) log (3x2 + 1) > log (4x).
Bài 27 trang 108 Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) = 4;
b) = 4;
c) log4 (x + 1) + log4 (x – 3) = 3;
d) ;
e) ;
f) log (3x2 + 1) > log (4x).
a) Điều kiện: x ≠ 0.
Ta có (thỏa mãn).
Vậy nghiệm của phương trình là x = log43.
b)
hoặc .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = .
c) Điều kiện .
Ta có log4 (x + 1) + log4 (x – 3) = 3
log4 [(x + 1)(x – 3)] = 3
(x + 1)(x – 3) = 43
x2 – 2x – 67 = 0
x = 1 - 2 (loại) hoặc x = 1 + 2 (thỏa mãn).
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1 + 2 .
d) Ta có
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [−1; 3].
e)
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [−1; +).
f) Điều kiện: 4x > 0 x > 0.
Ta có log (3x2 + 1) > log (4x) 3x2 + 1 > 4x 3x2 – 4x + 1 > 0 .
Kết hợp với điều kiện, ta có .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: