Complete the sentences with the verbs below. Use the past simple, past continuous or past perfect. (Hoàn thành câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì quá khứ

5 (trang 9 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the sentences with the verbs below. Use the past simple, past continuous or past perfect. (Hoàn thành câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ hoàn thành)

go out leave not listen snow

1. I couldn't pay for the pizzas because I my money at home.

2. I put on my coat and

3. You didn't understand the question because you

4. When we woke up, everything was white because it ___ during the night.

Trả lời

1. had left

2. went out

3. weren’t listening

4. had snowed

Giải thích:

1. Giải thích: Sử dụng quá khứ hoàn thành vì hành động "để quên tiền ở nhà" xảy ra trước thời điểm cố gắng thanh toán hóa đơn.

2. Giải thích: Sử dụng quá khứ đơn vì hành động "mặc áo và rời khỏi" xảy ra liên tục trong quá khứ.

3. Giải thích: Sử dụng quá khứ tiếp diễn vì hành động "không nghe" diễn ra trong khoảng thời gian đang thảo luận.

4. Giải thích: Sử dụng quá khứ hoàn thành vì hành động "tuyết rơi" đã xảy ra và kết thúc trước thời điểm thức dậy.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thể thanh toán tiền pizza vì tôi đã để quên tiền ở nhà.

2. Tôi đã mặc áo khoác và ra khỏi nhà.

3. Bạn không hiểu câu hỏi vì bạn đang không lắng nghe.

4. Khi chúng tôi thức dậy, mọi thứ đều trắng xóa bởi vì đã tuyết rơi suốt đêm.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit ID. Grammar (trang 7)

Unit 1A. Vocabulary (trang 8)

Unit 1B. Grammar (trang 9)

Unit 1C. Listening (trang 10)

Unit 1D. Grammar (trang 11)

Unit 1E. Word Skills (trang 12)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả