Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 10 Unit 1 Listening - Friends Global
1. 'Quick! Shut the door, before it's too late!'
a. aggressive b. calm c. sarcastic d. urgent
2. This town was wonderful when I was a boy.
a. accusing b. miserable c. nostalgic d. optimistic
3. 'Poor you. I hope you feel better soon."
a. bitter b. grateful c. sympathetic d. urgent
4. 'Don't worry. Everything will be fine, I'm sure."
a. accusing b. calm c. nostalgic d. pessimistic
5. ‘I expect I'll come last in the race. I usually do.'
a. arrogant b. enthusiastic c. grateful d. pessimistic
6. 'I can't forgive him for how he behaved."
a. bitter b. complimentary c. optimistic d. sarcastic
Đáp án:
1.d 2. c 3. c 4.b 5. d 6.a
Hướng dẫn dịch:
1. khẩn cấp, cấp bách
2. hoài niệm
3. đồng cảm
4. bình tĩnh
5. bi quan
6. đắng cay
1. The next train leaves in half an hour.
a. calm b. urgent
2. That's made me feel a lot better.
a. grateful b. sarcastic
3. This is going to be rather painful.
a. aggressive b. sympathetic
4. We were too poor to even go on holiday.
a. bitter b. nostalgic
Đáp án:
1. a 2. b 3. b 4. a
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyến tàu kế tiếp sẽ rời khỏi trong nửa giờ nữa.
2. Điều đó đã khiến tôi cảm thấy khá hơn rất nhiều.
3. Điều này sẽ khá đau đớn.
4. Chúng tôi quá nghèo để thậm chí còn không đủ đi nghỉ mát.
arrogant enthusiastic grateful nostalgic
pessimistic sympathetic urgent
Speaker 1 ___________
Speaker 2 ___________
Speaker 3 ___________
Speaker 4 ___________
Đáp án:
Speaker 1 sympathetic
Speaker 2 enthusiastic
Speaker 3 arrogant
Speaker 4 urgent
Giải thích:
1. You’ve had a bad time, haven’t you? You poor thing. Do you want to tell me all about it? Sometimes it helps to talk to somebody.
2. It’s a wonderful place. You really should go. The food is fantastic – and there’s so much to do there! You could never get bored.
3. It’s important for me to have an expensive car, because people see it and judge me by it. And they need to know that I’m a highly successful person who deserves their respect and admiration.
4. Watch out! Don’t touch that fence, it’s an electric fence. You’ll get a shock. Stop!
1. Bạn đã trải qua những thời kỳ khó khăn, phải không? Tội nghiệp bạn. Bạn có muốn kể tôi nghe về mọi điều không? Đôi khi, nó giúp khi có người để nói chuyện.
2. Đó là một nơi tuyệt vời. Bạn nên đi thật. Đồ ăn tuyệt vời - và có nhiều hoạt động để thưởng thức! Bạn sẽ không bao giờ cảm thấy chán chường.
3. Đối với tôi, việc có một chiếc xe hơi đắt tiền quan trọng, vì mọi người nhìn thấy nó và đánh giá tôi dựa trên nó. Và họ cần biết rằng tôi là một người thành công cao cấp xứng đáng với sự tôn trọng và ngưỡng mộ của họ.
4. Cẩn thận! Đừng chạm vào hàng rào đó, đó là hàng rào điện. Bạn sẽ bị giật điện. Dừng lại!
Hướng dẫn dịch:
1. Người nói 1: Động viên, thông cảm.
2. Người nói 2: Hăng hái, hứng khởi.
3. Người nói 3: Kiêu căng, kiêu ngạo.
4. Người nói 4: Cấp bách, khẩn cấp.
1. persuading somebody:
a. enthusiastic b. grateful c. sarcastic
2. remembering something:
a. arrogant b. nostalgic c. sympathetic
3. thanking somebody:
a. accusing b. bitter c. grateful
4. praising somebody:
a. calm b. complimentary c. optimistic
5. complaining about something
a. enthusiastic b. miserable c. optimistic
Đáp án:
1. enthusiastic
2. nostalgic
3. grateful
4. complimentary
5. miserable
Hướng dẫn dịch:
1. Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt huyết.
2. Nostalgic: Hoài niệm, nhớ về quá khứ.
3. Grateful: Biết ơn, lòng biết ơn.
4. Complimentary: Khen ngợi, tán thành.
5. Miserable: Đau khổ, khốn khổ.
Speaker 1 ________
Speaker 2 ________
Speaker 3 ________
Speaker 4 ________
Đáp án:
1. complimentary
2. enthusiastic
3. miserable
4. nostalgic
Giải thích:
1. Complimentary:
"To be honest, I think you did really well." - Người nói đánh giá tích cực về hành động của người khác, thể hiện sự khen ngợi.
2. Enthusiastic:
"It’s full of fantastic tips." - Sử dụng từ ngữ tích cực và hứng khởi để mô tả nội dung hấp dẫn của bài viết trong Family Issues.
3. Miserable:
"But I guess I was being too optimistic." và "I just thought, I can’t stand this – so I went home." - Người nói mô tả trạng thái tiêu cực và không vui khi tái ngộ gia đình, và quyết định rời đi.
4. Nostalgic:
"There were six of us in the family home..." và "It was a happy time." - Người nói nhớ về quá khứ và miêu tả thời kỳ gia đình hạnh phúc.
Hướng dẫn dịch:
1. Khen ngợi, tán thành.
2. Hăng hái, nhiệt huyết.
3. Đau khổ, khốn khổ.
4. Hoài niệm, nhớ về quá khứ.
Speaker |
1 |
2 |
3 |
4 |
Sentence (A-E) |
|
|
|
|
A. The speaker is persuading people to buy something.
B. The speaker is remembering a family tradition from when he / she was younger.
C. The speaker is thanking his / her guests for coming to a special family meal.
D. The speaker is praising a family member for preventing a family argument.
E. The speaker is complaining about a bad experience at a family reunion.
Đáp án: 1. D 2. A 3. E 4. B
Giải thích:
1. Người nói đang khen ngợi một thành viên trong gia đình đã ngăn chặn cuộc tranh cãi trong gia đình.
2. Người nói đang thuyết phục mọi người mua thứ gì đó.
3. Người nói đang phàn nàn về một trải nghiệm tồi tệ trong buổi đoàn tụ gia đình.
4. Người nói đang nhớ lại truyền thống gia đình từ khi anh ấy/cô ấy còn nhỏ.
Hướng dẫn dịch:
1. Người nói đang khen ngợi một thành viên trong gia đình đã ngăn chặn cuộc tranh cãi trong gia đình.
2. Người nói đang thuyết phục mọi người mua thứ gì đó.
3. Người nói đang phàn nàn về một trải nghiệm tồi tệ trong buổi đoàn tụ gia đình.
4. Người nói đang nhớ lại truyền thống gia đình từ khi anh ấy/cô ấy còn nhỏ.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác: