Chọn số thích hợp cho ?: a, b, c, a.b, c.(a+b)

Bài 42 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Chọn số thích hợp cho Bài 42 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1:

a

-23

221

?

-25

12

b

-9

-45

399

?

?

c

2

?

0

-1

-38

a.b

?

?

1 197

-100

-156

c(a + b)

?

176

?

?

?

 

Trả lời

+) Với a = -23, b = -9, c = 2 thì:

a.b = (-23).(-9) = 207;

c(a + b) = 2.[(-23) + (-9)] = 2.(-32) = -64.

+) Với a = 221, b = -45, c(a + b) = 176 thì:

a.b = 221.(-45) = -9 945;

Ta có: c(a + b) = 176 

c.[221 + (-45)] = 176

c.176 = 176

c = 1.

+) Với b = 399, c = 0, a.b = 1 197. Khi đó:

Ta có: a.b = 1 197

a.399 = 1 197

a = 1 197:399

a = 3;

c.(a + b) = 0.(399 + 3) = 0.402 = 0.

+) Với a = -25, c = -1 và a.b = -100. Khi đó: 

Ta có: a.b = -100

(-25).b = -100

(-25).b = (-25).4

b = 4.

c(a + b) = (-1).[(-25) + 4] = (-1).(-21) = 21.

+) Với a = 12, c = -38, a.b = -156. Khi đó:

Ta có: a.b = -156

12.b = -156

12.b = 12.(-13)

b = -13;

c(a + b) = (-38).[12 + (-13)] = (-38).(-1) = 38.

Từ đó, ta có bảng sau:

a

-23

221

3

-25

12

b

-9

-45

399

4

-13

c

2

1

0

-1

-38

a.b

207

-9 945

1 197

-100

-156

c(a + b)

-64

176

0

21

38

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 3: Phép cộng các số nguyên

Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Bài ôn tập cuối chương 2

Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả