Chọn dấu “<”, “>”, “=” thích hợp cho dấu "?"

Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Chọn dấu “<”, “>”, “=” thích hợp cho dấu Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1:

Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1

Trả lời

a) Ta có (-76).(-2) = 76.2. Do đó ta điền: (-76)(-2) Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 76.2

b) Ta có (-4 098).0 = 0 < 98. Do đó ta điền: (-4 098) : 0 Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 98

c) Ta có 12.(-12).11 = (-144).11 = -1 584 < -144. Do đó ta điền: -144 Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 12.(-12).11

d) Ta có: (-432).37.(-32) =-(432.37).(-32) = 432.37.32. Do đó ta điền: 432.37.32 Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 (-432).37.(-32)

e) 4 138.(-12).6 171 = -(4 138.12).6 171 = -(4 138.12.6 171) < 0. Do đó ta điền: 4138.(-12).6171 Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 0

g) Ta có: (-98).54.(-33).9 = 98.54.33.9, (-98).54.33.9 = -(98.54.33.9).

Vì -(98.54.33.9) < 98.54.33.9 nên (-98).54.33.9 < (-98).54.(-33).9. Do đó ta điền: (-98).54.(-33).9 Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 (-98).54.33.9

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 3: Phép cộng các số nguyên

Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Bài ôn tập cuối chương 2

Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả