Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có ba đỉnh A(– 1; 3), B(1; 2), C(4; – 2). a) Viết phương trình đường thẳng BC

Bài 15 trang 96 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có ba đỉnh A(– 1; 3), B(1; 2), C(4; – 2).

a) Viết phương trình đường thẳng BC.

b) Tính diện tích tam giác ABC.

c) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC.

Trả lời

a) Ta có: BC=(41;  (2)2)=(3;4)

Do đó đường thẳng BC có 1 vectơ chỉ phương là uBC=(3;  4)

Suy ra đường thẳng BC có 1 vectơ pháp tuyến là nBC=(4;  3)

Phương trình đường thẳng BC là 4.(x – 1) + 3(y – 2) = 0 hay 4x + 3y – 10 = 0. 

b) Ta có: BC=32+(4)2=5

Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC là 

d(A, BC) = |4(1)+3310|42+32=55=1

Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC chính bằng khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. Do đó, diện tích tam giác ABC là

SABC = 12d(A,  BC)BC=12.1.5=52

c) Đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC có bán kính bằng khoảng cách từ A đến đường thẳng BC, do đó R = d(A, BC) = 1. 

Vậy phương trình đường tròn là (x + 1)2 + (y – 3)2 = 1. 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả