Cách đọc danh pháp IUPAC (chương trình mới) (2024) chi tiết, hay nhất.

1900.edu.vn xin giới thiệu: Tổng hợp các dạng bài tập về cách đọc danh pháp IUPAC (chương trình mới) . Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Hóa học hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Cách đọc danh pháp IUPAC (chương trình mới)

1. Lí thuyết

1.1 Cách đọc tên nguyên tố hóa học

Z Kí hiệu hóa học Tên gọi cũ Tên gọi theo IUPAC Phiên âm tiếng anh
1 H Hiđro Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/
2 He Heli Helium /ˈhiːliəm/
3 Li Liti Lithium /ˈlɪθiəm/
4 Be Beri Beryllium /bəˈrɪliəm/
5 B Bo Boron /ˈbɔːrɒn//ˈbɔːrɑːn/
6 C Cacbon Carbon /ˈkɑːbən//ˈkɑːrbən/
7 N Nitơ Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/
8 O Oxi Oxygen /ˈɒksɪdʒən//ˈɑːksɪdʒən/
9 F Flo Fluorine /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn//ˈflʊriːn/
10 Ne Neon Neon /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/
11 Na Natri Sodium /ˈsəʊdiəm/
12 Mg Magie Magnesium /mæɡˈniːziəm/
13 Al Nhôm Aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/
14 Si Silic Silicon /ˈsɪlɪkən/
15 P Photpho Phosphorus /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/
16 S Lưu huỳnh Sulfur /ˈsʌlfə(r)//ˈsʌlfər/
17 Cl Clo Chlorine /ˈklɔːriːn/
18 Ar Agon Argon /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/
19 K Kali Potassium /pəˈtæsiəm/
20 Ca Canxi Calcium /ˈkælsiəm/
21 Sc Sacanđi Scandium /ˈskændiəm/
22 Ti Titan Titanium /tɪˈteɪniəm/ /taɪˈteɪniəm/
23 V Vanađi Vanadium /vəˈneɪdiəm/
24 Cr Crom Chromium /ˈkrəʊmiəm/
25 Mn Mangan Manganese /ˈmæŋɡəniːz/
26 Fe Sắt Iron /ˈaɪən//ˈaɪərn/
27 Co Coban Cobalt /ˈkəʊbɔːlt/
28 Ni Niken Nickel /ˈnɪkl/
29 Cu Đồng Copper /ˈkɒpə(r)//ˈkɑːpər/
30 Zn Kẽm Zinc /zɪŋk/
33 As Asen Arsenic /ˈɑːsnɪk/ /ˈɑːrsnɪk/
34 Se Selen Selenium /səˈliːniəm/
35 Br Brom Bromine /ˈbrəʊmiːn/
36 Kr Kripton Krypton /ˈkrɪptɒn//ˈkrɪptɑːn/
37 Rb Rubiđi Rubidium /ruːˈbɪdiəm/
38 Sr Stronti Strontium /ˈstrɒntiəm//ˈstrɒnʃiəm/ /ˈstrɑːntiəm//ˈstrɑːnʃiəm/
46 Pd Palađi Palladium /pəˈleɪdiəm/
47 Ag Bạc Silver /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/
48 Cd Cacđimi Cadmium /ˈkædmiəm/
50 Sn Thiếc Tin /tɪn/
53 I Iốt Iodine /ˈaɪədiːn//ˈaɪədaɪn/
54 Xe Xenon Xenon /ˈzenɒn/ /ˈziːnɒn//ˈzenɑːn/ /ˈziːnɑːn/
55 Cs Xesi Caesium /ˈsiːziəm/
56 Ba Bari Barium /ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/
78 Pt Platin Platinum /ˈplætɪnəm/
79 Au Vàng Gold /ɡəʊld/
80 Hg Thủy ngân Mercury /ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/
82 Pb Chì Lead /liːd/
87 Fr Franxi Francium /ˈfrænsiəm/
88 Ra Rađi Radium /ˈreɪdiəm/

1.2 Cách đọc tên đơn chất

- Tên của đơn chất gọi theo tên của nguyên tố tương ứng.

Ví dụ:

Hydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2
Oxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2
Nitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2
Fluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2
Chlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2
Bromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2
Iodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2
Sulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8(thường viết gọn thành S)
Phosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P(thường viết gọn thành P)
Iron Nguyên tố Fe hoặc đơn chất Fe
Zinc Nguyên tố Zn hoặc đơn chất Zn
Copper Nguyên tố Cu hoặc đơn chất Cu

2. Bài tập vận dụng

Bài 1: Ankan X có công thức cấu tạo :

 

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

Tên gọi của X là

A. 2—isopropylbutan

B. 3—isopropylbutan

C. 2,3—đimetylpentan

D. 3,4—đimetylpentan

Đáp án: C. 2,3—đimetylpentan

Vẽ lại công thức cấu tạo của ankan X là:

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

Vậy ankan X có tên gọi là: 2,3—đimetylpentan

Bài 2: Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là

A. 3,4—đimetylpent—1—en

B. 2,3—đimetylpent—4—en

C. 3,4—đimetylpent—2—en

D. 2,3—đimetylpent—1—en

Đáp án: A. 3,4—đimetylpent—1—en

Hợp chất trong bài có liên kết đôi ⇒ Là anken ⇒ C có liên kết đôi ở đầu mạch đánh số 1.

Tên gọi là: 3,4—đimetylpent—1—en

Bài 3: Trường hợp nào sau đây có công thức cấu tạo không đúng với tên gọi đã cho ?

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp ánHóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

Đáp án: D

Trường hợp D là tên không đúng với tên gọi, tên gọi của hợp chất ở đáp án D phải là: 3,3 – đimetylpentan.

Bài 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức C4H9Br. Đun hỗn hợp gồm X, KOH và ancol etylic thấy chỉ tạo ra but—1—en. Tên gọi của X là

A. 1—brombutan

B. 2—brombutan

C. 1—brom—2—metylpropan

D. 2—brom—2—metylpropan

Đáp án: A. 1—brombutan

Vì chỉ tạo ra 1 sản phẩm là but – 1 – en nên hợp chất X phải có nhóm thế -Br ở đầu mạch ⇒ Tên gọi của X là: 1 – brombutan.

Bài 5: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH2=CHOCOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl acrylat        

B. vinyl axetat

C. vinyl fomat        

D. anlyl fomat

Đáp án: B. vinyl axetat

Ta có gốc CH2=CH- gọi là vinyl, nhóm CH3COO- gọi là axetat ⇒ Tên gọi của X CH3COOCH=CH2 là vinyl axetat.

Bài 6: Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3CHClCH3 là

A. 2-clopropan        

B. propyl clorua

C. propylclorua        

D. 2-clo propan

Đáp án: A. 2-clopropan     

Ta thấy nhóm thế -Cl ở vị trí C số 2. ⇒ Tên gọi của CH3CHClCH3 là: 2 – clopropan.

Tên thay thế cần viết liền không cách.

Bài 7: Tên gọi của chất có CTCT dưới là:

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

A. 2-etyl-3-metylbutan       

 B. 3-etyl-2-metylbutan

C. 2,3-đimetylpentan        

D. 2,3-đimetylbutan.

Đáp án: C. 2,3-đimetylpentan 

Vẽ lại công thức cấu tạo của hợp chất:

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

Vậy tên gọi của hợp chất là: 2, 3 – ddimetylpentan.

Bài 8: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

A. 2-metyl-2,4-đietylhexan

B. 3,3,5 -trimetylheptan

C. 2,4-đietyl-2-metylhexan

D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan

Đáp án: B. 3,3,5 -trimetylheptan

Vẽ lại công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X là:

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

Vậy tên gọi của X là: 3,3,5 –trimetylheptan.

Bài 9: Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl  ?

A. CH2 = C = CH-CH3        

B. CH2 = CH-CH = CH2

C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2        

D. CH2 = CH - CH = CH - CH

Đáp án: B. CH2 = CH-CH = CH2

Vì CH2=CH- là vinyl nên CH2=CH-CH=CH2 là đivinyl.

Bài 10: Chất dưới có tên gọi là ?

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

A. 2,2-đimetylbut-1-in

B. 2,2-đimeylbut-3-in

C. 3,3-đimeylbut-1-in

D. 3,3-đimeylbut-2-in

Đáp án: C. 3,3-đimeylbut-1-in

Hợp chất có liên kết ba ở đầu mạch ⇒ ankin ⇒ Tên gọi là: 3,3 – đimetylbut – 1 – in.

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học hay khác:

Cách xác định số bậc ancol (2024) chi tiết, nhanh nhất

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại (2024) chi tiết nhất

Cách viết phương trình ion thu gọn (2024) hay nhất

Cách xác định nhóm dựa vào cấu hình electron (2024) hay nhất, chi tiết nhất

Cách xác định số thứ tự chu kì trong bảng tuần hoàn (2024) hay nhất, chi tiết nhất

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!