Cách đọc danh pháp IUPAC (chương trình mới)
1. Lí thuyết
1.1 Cách đọc tên nguyên tố hóa học
Z | Kí hiệu hóa học | Tên gọi cũ | Tên gọi theo IUPAC | Phiên âm tiếng anh |
1 | H | Hiđro | Hydrogen | /ˈhaɪdrədʒən/ |
2 | He | Heli | Helium | /ˈhiːliəm/ |
3 | Li | Liti | Lithium | /ˈlɪθiəm/ |
4 | Be | Beri | Beryllium | /bəˈrɪliəm/ |
5 | B | Bo | Boron | /ˈbɔːrɒn//ˈbɔːrɑːn/ |
6 | C | Cacbon | Carbon | /ˈkɑːbən//ˈkɑːrbən/ |
7 | N | Nitơ | Nitrogen | /ˈnaɪtrədʒən/ |
8 | O | Oxi | Oxygen | /ˈɒksɪdʒən//ˈɑːksɪdʒən/ |
9 | F | Flo | Fluorine | /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn//ˈflʊriːn/ |
10 | Ne | Neon | Neon | /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ |
11 | Na | Natri | Sodium | /ˈsəʊdiəm/ |
12 | Mg | Magie | Magnesium | /mæɡˈniːziəm/ |
13 | Al | Nhôm | Aluminium | /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ |
14 | Si | Silic | Silicon | /ˈsɪlɪkən/ |
15 | P | Photpho | Phosphorus | /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ |
16 | S | Lưu huỳnh | Sulfur | /ˈsʌlfə(r)//ˈsʌlfər/ |
17 | Cl | Clo | Chlorine | /ˈklɔːriːn/ |
18 | Ar | Agon | Argon | /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ |
19 | K | Kali | Potassium | /pəˈtæsiəm/ |
20 | Ca | Canxi | Calcium | /ˈkælsiəm/ |
21 | Sc | Sacanđi | Scandium | /ˈskændiəm/ |
22 | Ti | Titan | Titanium | /tɪˈteɪniəm/ /taɪˈteɪniəm/ |
23 | V | Vanađi | Vanadium | /vəˈneɪdiəm/ |
24 | Cr | Crom | Chromium | /ˈkrəʊmiəm/ |
25 | Mn | Mangan | Manganese | /ˈmæŋɡəniːz/ |
26 | Fe | Sắt | Iron | /ˈaɪən//ˈaɪərn/ |
27 | Co | Coban | Cobalt | /ˈkəʊbɔːlt/ |
28 | Ni | Niken | Nickel | /ˈnɪkl/ |
29 | Cu | Đồng | Copper | /ˈkɒpə(r)//ˈkɑːpər/ |
30 | Zn | Kẽm | Zinc | /zɪŋk/ |
33 | As | Asen | Arsenic | /ˈɑːsnɪk/ /ˈɑːrsnɪk/ |
34 | Se | Selen | Selenium | /səˈliːniəm/ |
35 | Br | Brom | Bromine | /ˈbrəʊmiːn/ |
36 | Kr | Kripton | Krypton | /ˈkrɪptɒn//ˈkrɪptɑːn/ |
37 | Rb | Rubiđi | Rubidium | /ruːˈbɪdiəm/ |
38 | Sr | Stronti | Strontium | /ˈstrɒntiəm//ˈstrɒnʃiəm/ /ˈstrɑːntiəm//ˈstrɑːnʃiəm/ |
46 | Pd | Palađi | Palladium | /pəˈleɪdiəm/ |
47 | Ag | Bạc | Silver | /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ |
48 | Cd | Cacđimi | Cadmium | /ˈkædmiəm/ |
50 | Sn | Thiếc | Tin | /tɪn/ |
53 | I | Iốt | Iodine | /ˈaɪədiːn//ˈaɪədaɪn/ |
54 | Xe | Xenon | Xenon | /ˈzenɒn/ /ˈziːnɒn//ˈzenɑːn/ /ˈziːnɑːn/ |
55 | Cs | Xesi | Caesium | /ˈsiːziəm/ |
56 | Ba | Bari | Barium | /ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/ |
78 | Pt | Platin | Platinum | /ˈplætɪnəm/ |
79 | Au | Vàng | Gold | /ɡəʊld/ |
80 | Hg | Thủy ngân | Mercury | /ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/ |
82 | Pb | Chì | Lead | /liːd/ |
87 | Fr | Franxi | Francium | /ˈfrænsiəm/ |
88 | Ra | Rađi | Radium | /ˈreɪdiəm/ |
1.2 Cách đọc tên đơn chất
- Tên của đơn chất gọi theo tên của nguyên tố tương ứng.
Ví dụ:
Hydrogen | Nguyên tố H hoặc đơn chất H2 |
Oxygen | Nguyên tố O hoặc đơn chất O2 |
Nitrogen | Nguyên tố N hoặc đơn chất N2 |
Fluorine | Nguyên tố F hoặc đơn chất F2 |
Chlorine | Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2 |
Bromine | Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2 |
Iodine | Nguyên tố I hoặc đơn chất I2 |
Sulfur | Nguyên tố S hoặc đơn chất S8(thường viết gọn thành S) |
Phosphorous | Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P) |
Iron | Nguyên tố Fe hoặc đơn chất Fe |
Zinc | Nguyên tố Zn hoặc đơn chất Zn |
Copper | Nguyên tố Cu hoặc đơn chất Cu |
2. Bài tập vận dụng
Bài 1: Ankan X có công thức cấu tạo :
Tên gọi của X là
A. 2—isopropylbutan
B. 3—isopropylbutan
C. 2,3—đimetylpentan
D. 3,4—đimetylpentan
Đáp án: C. 2,3—đimetylpentan
Vẽ lại công thức cấu tạo của ankan X là:
Vậy ankan X có tên gọi là: 2,3—đimetylpentan
Bài 2: Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là
A. 3,4—đimetylpent—1—en
B. 2,3—đimetylpent—4—en
C. 3,4—đimetylpent—2—en
D. 2,3—đimetylpent—1—en
Đáp án: A. 3,4—đimetylpent—1—en
Hợp chất trong bài có liên kết đôi ⇒ Là anken ⇒ C có liên kết đôi ở đầu mạch đánh số 1.
Tên gọi là: 3,4—đimetylpent—1—en
Bài 3: Trường hợp nào sau đây có công thức cấu tạo không đúng với tên gọi đã cho ?
Đáp án: D
Trường hợp D là tên không đúng với tên gọi, tên gọi của hợp chất ở đáp án D phải là: 3,3 – đimetylpentan.
Bài 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức C4H9Br. Đun hỗn hợp gồm X, KOH và ancol etylic thấy chỉ tạo ra but—1—en. Tên gọi của X là
A. 1—brombutan
B. 2—brombutan
C. 1—brom—2—metylpropan
D. 2—brom—2—metylpropan
Đáp án: A. 1—brombutan
Vì chỉ tạo ra 1 sản phẩm là but – 1 – en nên hợp chất X phải có nhóm thế -Br ở đầu mạch ⇒ Tên gọi của X là: 1 – brombutan.
Bài 5: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH2=CHOCOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. vinyl fomat
D. anlyl fomat
Đáp án: B. vinyl axetat
Ta có gốc CH2=CH- gọi là vinyl, nhóm CH3COO- gọi là axetat ⇒ Tên gọi của X CH3COOCH=CH2 là vinyl axetat.
Bài 6: Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3CHClCH3 là
A. 2-clopropan
B. propyl clorua
C. propylclorua
D. 2-clo propan
Đáp án: A. 2-clopropan
Ta thấy nhóm thế -Cl ở vị trí C số 2. ⇒ Tên gọi của CH3CHClCH3 là: 2 – clopropan.
Tên thay thế cần viết liền không cách.
Bài 7: Tên gọi của chất có CTCT dưới là:
A. 2-etyl-3-metylbutan
B. 3-etyl-2-metylbutan
C. 2,3-đimetylpentan
D. 2,3-đimetylbutan.
Đáp án: C. 2,3-đimetylpentan
Vẽ lại công thức cấu tạo của hợp chất:
Vậy tên gọi của hợp chất là: 2, 3 – ddimetylpentan.
Bài 8: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan
B. 3,3,5 -trimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan
D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
Đáp án: B. 3,3,5 -trimetylheptan
Vẽ lại công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X là:
Vậy tên gọi của X là: 3,3,5 –trimetylheptan.
Bài 9: Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
A. CH2 = C = CH-CH3
B. CH2 = CH-CH = CH2
C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2
D. CH2 = CH - CH = CH - CH3
Đáp án: B. CH2 = CH-CH = CH2
Vì CH2=CH- là vinyl nên CH2=CH-CH=CH2 là đivinyl.
Bài 10: Chất dưới có tên gọi là ?
A. 2,2-đimetylbut-1-in
B. 2,2-đimeylbut-3-in
C. 3,3-đimeylbut-1-in
D. 3,3-đimeylbut-2-in
Đáp án: C. 3,3-đimeylbut-1-in
Hợp chất có liên kết ba ở đầu mạch ⇒ ankin ⇒ Tên gọi là: 3,3 – đimetylbut – 1 – in.
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học hay khác:
Cách xác định số bậc ancol (2024) chi tiết, nhanh nhất
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại (2024) chi tiết nhất
Cách viết phương trình ion thu gọn (2024) hay nhất
Cách xác định nhóm dựa vào cấu hình electron (2024) hay nhất, chi tiết nhất
Cách xác định số thứ tự chu kì trong bảng tuần hoàn (2024) hay nhất, chi tiết nhất