Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Kiến thức cần nhớ
- Chuyên đề này sẽ giúp các em viết các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân.
- Để viết được các số đo đại lượng sang số thập phân chúng ta cần thuộc bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng.
+ Đơn vị đo khối lượng từ lớn đến bé: tấn, tạ, yến, kg, hg, dg, g.
+ Đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé: km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
- Trong bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng, các đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau 10 lần.
- Trong bảng đơn vị đo diện tích, các đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.
Các dạng toán về viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Dạng 1: Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân
1. Phương pháp giải
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân được chia ra làm 2 loại nhỏ:
- Từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn:
+ Mỗi lần dịch chuyển sang đơn vị liền trên ta dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số.
+ Chẳng hạn từ g sang kg ta phải qua 3 lần chuyển sang đơn vị liền trên
g => dag => hg => kg
Vậy phải dịch chuyển dấu phẩy sang 3 chữ số.
- Từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại (danh số phức là số đo có nhiều tên đơn vị: 5m2dm)
+ Cách 1: Chuyển danh số phức sang dạng hỗn số rồi chuyển sang thành số thập phân.
+ Cách 2: Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài (khối lượng) ta thấy “mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số”. Nhẩm: 4m (viết 4,); 5dm (viết 5)
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 5670dam = ......km
b, 654g = .... kg
Hướng dẫn giải
Từ dam sang km chúng ta cần dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 2 chữ số. Từ g sang kg chúng ta phải dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 3 chữ số.
a, 5670dam = 56,70km
b, 654g = 0,654kg
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm
a, 34m12cm = .... m
b, 15,23 tấn = ....tấn ....yến
a,
b, 15,23 tấn = 15 tấn 23 yến
Bài 3: Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm
a, 5207m = ....km....m = ....,....km
b, 2065g = ....kg ....g = ...,....kg
a, 5207m = 5km 207m = 5,207km
b, 2065g = 2kg 65g = 2,065kg
Dạng 2: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1. Phương pháp giải
- Từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn: Mỗi lần chuyển sang đơn vị liền trên ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái 2 chữ số.
VD: Từ dm2 sang m2 ta chỉ qua 1 lần chuyển sang đơn vị liền trên, nên chỉ phải dịch chuyển dấu phẩy sang trái 2 chữ số.
- Từ danh số phức sang danh số đơn: Ta chuyển danh số phức sang hỗn số rồi đưa về số thập phân
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m2 : 50dm2 ,350dm2 ,458 cm2
Hướng dẫn giải
50dm2 = 0,5m2 ; 350dm2 = 3,5m2 ;
458cm2 = 0,458m2
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2
a, 5dam2 12m2 b, 45dam2 6m2
Hướng dẫn giải
a, 5dam2 12m2 = dam2 = 5,12dam2
b, 45dam2 6m2 = dam2 = 45,06dam2
Bài tập tự luyện (có đáp án)
Bài 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 25cm = …. m b) 9dm 8cm 5mm = …. dm
12m 8dm = ….m 2m 6dm 3cm = ….
26m 8cm = ….m 9m = ….km
c) 248dm = ….m d) 3561m = ….k.
36dm = ….m 542m = ….km
5dm = ….m 9m = ….km
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,539m = …. m ….dm….cm….mm
= ….m….cm….mm
=….mm
b) 7,306m=….m….dm….mm
=….m….cm….mm
=….m….mm
=….mm
c) 2,586 km = ….km….m
=….m
d) 8,2km=….km….m
=….m
Bài 3:
Điền dấu > < = thích hợp:
a) 5,8m….5,799m b) 0,2m ….20cm
c) 0,64m….6,5dm d)9,3m ….9m 3cm
Bài 4:
Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,62m ; 82,6dm ; 8,597m ; 860cm ; 8m 6cm.
Bài 5:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,305kg = ….g 4,2 kg =….g 4,08 kg = ….g
b) 0,01kg =….g 0,009 kg =….g 0,052kg =….g
Bài 6:
Viết số thập phấn thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg 725g = ….kg 3kg 45g = ….kg 12kg 5g =….kg
b) 6528g =….kg 789g = ….kg 64g =….kg
c) 7 tấn 125 kg= …. tấn 2 tấn 64 kg = …. tấn 177 kg = …. tấn
d) 1 tấn 3 tạ = …. tấn 4 tạ = …. tấn 4 yến = …..tấn
Bài 7:
Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4kg 20g ….4,2kg b) 500g …. 0,5kg
c) 1,8 tấn …. 1 tấn 8 kg d) 0,165 tấn ….16, 5 tạ
Bài 8:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Biết 4 con : gà, vịt, ngỗng, ngan , thỏ có cân nặng lần lượt là :
1,85kg ; 2,1kg ; 3,6kg ; 3000g.
Trong 4 con vật trên, con vật cân nặng nhất là:
A.con gà B.con vịt
C.con ngỗng D.con thỏ
Bài 9:
Một cửa hàng đã bán đợc 40 bao gạo nếp , mỗi bao cân nặng 50kg.
Giá bán mỗi tấn gạo nếp là 5 000 000 đồng.
Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp trên được bao nhiêu đồng?
Bài 10:
Một ô tô đi 54 km cần có 6 l xăng . Hỏi ôt ô đó đi hết quãng đường dài
216km thì cần có bao nhiêu lít xăng?
Bài 11:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 735 m2 = …. ha b) 892 m2 = …. ha
c) 428 ha = …. km2 d) 14 ha = ….km2
Bài 12:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8,56 dm2 = ….cm2 b) 0,42 m2 = ….dm2
c) 1,8 ha = ….m2 d) 0,001 ha = ….m2
e) 63,9 m2 = ….m2 ….dm2 g) 2,7dm2 = ….dm2 …cm2
Bài 13:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a) 2,5km2 b) ,4 ha c) 0,03ha
d) 800dm2 e) 80dm2 g) 917dm2
Bài 14:
Trong các số đo diện tích dưới đây , những số đo nào bằng 2, 06 ha?
2,60ha ; 2ha 600m2 ; 0,0206km2 ; 20 600m2 ; 2060 m2
Bài 15:
Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi là 0,48 km và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta?
Đáp án
Bài 1:
a) 4,25m ; 12,8m ; 26,08m
b) 9, 85 dm ; 2,63 m ; 4, 04 dm
c) 24,8m ; 3,6m ; 0,5 m
d) 3,561km ; 0,542 km ; 0, 009km
Bài 2:
a) 2,539m = 2 m 5dm 3cm 9mm
= 2m 53cm 9mm
=2539 mm
b) 7,306m=7m 3dm 6mm
=7 m 30 cm 6mm
=7m 306mm
=7306mm
c) 2,586 km =2km 586m
=2586 m
d) 8,2km=8km 200m
= 8200 m
Bài 3:
a) 5,8m > 5,799m b) 0,2m = 20cm
c) 0,64m < 6,5dm d)9,3m > 9m 3cm
Bài 4:
8m 6cm ; 82,6dm ; 8,597m ; 860cm ; 8,62m .
Bài 5:
a) 2,305kg = 2305g 4,2 kg =4200 g 4,08 kg =4080g
b) 0,01kg =10g 0,009 kg =9g 0,052kg =52g
Bài 6:
a) 1 kg 725g = 1,725 kg 3kg 45g = 3,045 kg 12kg 5g =12,005 kg
b) 6528g =6,528 kg 789g =0,789 kg 64g =0,064 kg
c) 7 tấn 125 kg=7,125 tấn 2 tấn 64 kg =2,064 tấn 177 kg =0,177 tấn
d) 1 tấn 3 tạ = 1,3 tấn 4 tạ = 0,4tấn 4 yến = 0,04 tấn
Bài 7:
a) 4kg 20g < 4,2kg b) 500g =0,5kg
c) 1,8 tấn > 1 tấn 8 kg d) 0,165 tấn < 16, 5 tạ
Bài 8:
Khoanh C
Bài 9:
Bài giải:
40 bao gaọ nếp cân nặng là :
50 x 40 = 2000 (kg)
2000 kg = 2 tấn
Số tiền cửa hàng thu được khi bán số gạo nếp trên là:
5 000 000 x 2 = 10 000 000 (đồng)
Đáp số : 10 000 000 (đồng)
Bài 10:
Bài giải:
216km gấp 54km số lần là:
216 : 54 = 4 (lần)
Số lít xăng cần có để ô tô đi hết quãng đường dài 216km là:
6 x 4 =24 (l)
Đáp số : 24 (l)
Bài 11:
a) 15 735 m2 =1,5 735 ha b) 892 m2 = 0.0892 ha
c) 428 ha = 4,28 km2 d) 14 ha = 0, 14 km2
Bài 12:
a) 8,56 dm2 =856 cm2 b) 0,42 m2 = 42 dm2
c) 1,8 ha =18 000 m2 d) 0,001 ha = 10 m2
e) 63,9 m2 = 64 m2 90 dm2 g) 2,7dm2 = 2 dm2 70cm2
Bài 13:
a) 2 500 000m2 b) 10 400m2 c) 300m2
d) 8m2 e) 0,8m2 g)9,17m2
Bài 14:
HD:
2ha 600m2 = 2,06 ha
0,0206km2 = 2,06 ha
20 600m2 = 2,06 ha
Bài 15:
Bài giải:
0,48 km = 480m
Nửa chu vi của vườn cây là:
480 : 2 = 240 (m)
Coi chiều rộng vườn cây gồm 3 phần bằng nhau thì chiều dài gồm 5 phần bằng như thế
và nửa chu vi gồm số phần bằng nhau là : 3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng của vườn cây là:
240 : 8 x 3 =90 (m)
Chiều dài của vườn cây là:
240 – 90 =150 (m)
Diệc tích của vườn cây là:
150 x 90 = 13500 (m2)
13500 m2 = 1, 35 ha
Đáp số : 13500 m2 ; 1, 35 ha
Xem thêm các dạng bài tập khác:
50 Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập Nhân một số thập phân với một số thập phân (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập Chia một số thập phân cho một số thập phân (có đáp án năm 2023)