50 Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 5

1900.edu.vn xin giới thiệu: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán lớp 5. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán lớp 5, giải bài tập Toán lớp 5 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân

Kiến thức cần nhớ 

1. Số thập phân bằng nhau

- Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

Ví dụ:

0,5 = 0,50 = 0,500 = 0,5000

1,23 = 1,230 = 1,2300 = 1,23000

34 = 34,0 = 34,00 = 34,000

Lưu ý: Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần thập phân là những chữ số 0.

- Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

Ví dụ:

0,5000 = 0,500 = 0,50 = 0,5

1,23000 = 1,2300 = 1,230 = 1,23

34,000 = 34,00 = 34,0 = 34

2. So sánh hai số thập phân

- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn...đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Ví dụ:

2018,1 > 2015,99 (vì 2018 > 2015)

85,135 < 85,2 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 1 < 2)

156,47 > 156,426 (vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 4 > 2).

Bài tập tự luyện (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong các số 4,367; 4,842; 4,637; 4,578 số lớn nhất là:

A. 4,842

B. 4,367

C. 4,578

D.4,578

Câu 2: Số tự nhiên x thỏa mãn 7,282 < x < 8,267 là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 3: Trong các số 1,37; 1,62; 1,13; 1,94 số bé nhất là:

A. 1,13

B. 1,37

C. 1,62

D.1,94

Câu 4: Xếp các số 3,47; 4,48; 2,58; 7,47 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 7,47; 4,48; 3,47; 2,58

B. 2,58; 3,47; 4,48; 7,47

C. 3,47; 2,58; 4,48; 7,47

D. 4,48; 2,58; 3,47; 7,47

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,47 < 2,..8 < 2,52 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Bài tập tự luận

Bài 1: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm:

a) 4, 785 …. 4,875

1,79 …. 1,7900

72,99 ….72,98

b) 24,518 …. 24,52

90, 051 ….90, 015

8, 101 …. 8, 1010

c) 75,383 …. 75,384

81,02 …. 81,018

5/100 …. 0,05

d) 67 …. 66,999

1952,8 …. 1952,80

8/100 …. 0,800

Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 9,725; 7,925; 9,752; 9,75

b) 86,077; 86,707; 87,67; 86,77

Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 0,007; 0,01; 0,008; 0,015

b) \frac{{80}}{{103}};\frac{8}{{10}};\frac{9}{{10}};\frac{{90}}{{99}};0,95

Bài 4: Tìm số tự nhiên x sao cho:

a) 2,9 < x < 3,5

b) 3,25 < x < 5,05

c) x < 3,008

Bài 5: Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x < 9

Bài 6: Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < x < 0,2

Bài 7: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho: x < 19,54 < y

Bài 8: Tìm hai số chẵn liên tiếp x và y (x, y là số tự nhiên) sao cho: x < 17,2

Bài 9: Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho: x > 10, 35

Bài 10: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2

Bài 11: Tìm chữ số x sao cho:

a) 9,2x8 > 9, 278

b) 9,2x8 < 9,238

Lời giải Bài tập Toán lớp 5

1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
A C A B D

2. Bài tập tự luận

Bài 1:

a) 4, 785 < 4,875

1,79 = 1,7900

72,99 > 72,98

b) 24,518 < 24,52

90, 051 > 90, 015

8,101 = 8,1010

c) 75,383 < 75,384

81,02 > 81,018

5/100 < 0,05

d) 67 > 66,999

1952,8 = 1952,80

8/100 < 0,800

Bài 2:

a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752

b) 86,077; 86,707; 86,77; 87,67

Bài 3:

a) 0,015; 0,01; 0,008; 0,007

b) 0,95;\frac{{90}}{{99}};\frac{9}{{10}};\frac{8}{{10}};\frac{{80}}{{103}}

Bài 4:

a) Vì 2,9 < x < 3,5 nên x = 3

b) Vì 3,25 < x < 5,05 nên x = 4

c) Vì x < 3,008 nên x = 0; x = 1; x = 2 hoặc x = 3

Bài 5: Vì 8 = \frac{{80}}{{10}} và 9 = \frac{{90}}{{10}} nên \frac{{80}}{{10}} < x < \frac{{90}}{{10}}

Các phân số thập phân có tử số có 2 chữ số thỏa mãn \frac{{80}}{{10}} < x < \frac{{90}}{{10}} là:

\frac{{81}}{{10}};\frac{{82}}{{10}};\frac{{83}}{{10}};\frac{{84}}{{10}};\frac{{85}}{{10}};\frac{{86}}{{10}};\frac{{87}}{{10}};\frac{{88}}{{10}};\frac{{89}}{{10}}

Vậy các số thập phân cần tìm là: 8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9

Bài 6: 0,11; 0,12; 0,13; 0,14; 0,15; 0,16; 0,17; 0,18; 0,19

Bài 7: x = 19 và y = 20

Bài 8: x = 16 và y = 18

Bài 9: x = 11

Bài 10: x = 8

Bài 11:

a) x = 8                                                                    b) x = 2

Xem thêm các dạng bài tập khác:

50 Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập Nhân một số thập phân với một số thập phân (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập Chia một số thập phân cho một số thập phân (có đáp án năm 2023)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!