50 Bài tập về số bị chia, số chia, thương (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 2

1900.edu.vn xin giới thiệu: Số bị chia, số chia, thương Toán lớp 2. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán lớp 2, giải bài tập Toán lớp 2 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Số bị chia, số chia, thương Toán lớp 2

I.Kiến thức cần nhớ

- Chia đều 10 bông hoa vào 2 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?

Số bị chia, số chia, thương

10 : 2 = 5

Mỗi lọ hoa có 5 bông

      10           :           5             =          2

Số bị chia           Số chia              Thương

10 : 5 cũng gọi là thương

II.Các dạng bài tập về số bị chia, số chia, thương

Dạng 1: Gọi tên các thành phần của phép chia

Phương pháp giải:

- Em ghi nhớ tên gọi theo vị trí của các thành phần và kết quả trong phép chia.

Số bị chia : Số chia = Thương

Ví dụ:

20 : 5 = 4

20 là số bị chia, 5 là số chia

4 là thương

20 : 5 là thương

Dạng 2: Thực hiện phép chia

Phương pháp giải:

Em dùng các số đã cho để tạo thành phép tính chia, theo đúng thứ tự :

Số bị chia : Số chia = Thương

Số bị chia 30 18 24
Số chia 3 2 6
Thương 10 9 4

Ví dụ: 30 : 3 = 10

II. Bài tập vận dụng

Bài 1: 

Phép chia

12 : 2 = 6

20 : 5 = 4

16 : 2 = 8

15 : 5 = 3

Số bị chia

12

?

?

?

Số chia

2

?

?

?

Thương

6

?

?

?

Hướng dẫn giải

Phép chia

12 : 2 = 6

20 : 5 = 4

16 : 2 = 8

15 : 5 = 3

Số bị chia

12

20

16

15

Số chia

2

5

2

5

Thương

6

4

3

3

Bài 2: 

a) Cho phép tính thích hợp.

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 18 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Số?

Phép chia

(A)

(B)

(C)

Số bị chia

10

?

?

Số chia

2

?

?

Thương

5

?

?

Hướng dẫn giải

a) Cho phép tính thích hợp.

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 18 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Số?

Phép chia

(A)

(B)

(C)

Số bị chia

10

?

?

Số chia

2

?

?

Thương

5

?

?

Hướng dẫn giải

a)

Giải Toán lớp 2 Hoạt động trang 18 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b)

Phép chia

(A)

(B)

(C)

Số bị chia

10

8

6

Số chia

2

2

2

Thương

5

4

3

Bài 3: Số?

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 19 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 19 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 4: Tìm thương trong phép chia, biết:

a) Số bị chia là 10, số chia là 2.

b) Số bị chia là 8, số chia là 2.

c) Số bị chia là 10, số chia là 5.

Hướng dẫn giải

a) Số bị chia là 10, số chia là 2.

b) Số bị chia là 8,  số chia là 2.

c) Số bị chia là 10, số chia là 5.

Bài 5: Số?

a) Từ ba thẻ số bên, em lập được hai phép chia sau:

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 19 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

(A) ? : ? = ?

(B) ? : ? = ?

b)

Phép chia

(A) 

(B)

Số bị chia

?

?

Số chia

?

?

Thương

?

?

Hướng dẫn giải

(A) 6 : 2 = 3

(B) 6 : 3 = 2

Phép chia

(A) 

(B)

Số bị chia

6

6

Số chia

2

3

Thương

3

2

Bài 6: Từ các số bị chia, số chia và thương dưới đây, em hãy lập các phép chia thích hợp.

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 19 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

10 : 2 = 5

15 : 5 = 3

Giải Toán lớp 2 Luyện tập trang 19 Tập 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Bài 7: Nối (theo mẫu).

 bài 42

Hướng dẫn giải

Trong phép tính 14 : 2 = 7, em có số bị chia là 14, số chia là 2 và thương là 7, các phép tính chia khác em làm tương tự, em nối được như sau: 

bài 42

Bài 8: 

a) Nối mỗi bài toán với bài giải rồi viết số thích hợp vào ô trống.

bài 42

b) Số?

Phép chia

15 : 3 = 5

15 : 5 = 3

Số bị chia

 

 

Số chia

 

 

Thương

 

 

Hướng dẫn giải

a) Chia 15 bạn thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 bạn, có số nhóm như vậy là: 15 : 5 = 3 (nhóm)

Chia đều 15 cái bánh vào 3 hộp. Mỗi hộp có số cái bánh là: 15 : 3 = 5 (cái bánh)

Em nối như sau:

bài 42

b) 

Phép chia

15 : 3 = 5

15 : 5 = 3

Số bị chia

15

15

Số chia

3

5

Thương

5

3

Bài 9: Chia 8 bạn thành các cặp để đấu cờ. Hỏi có mấy cặp đấu cờ như vậy?

Hướng dẫn giải

Cặp = 2 (người)

Chia 8 bạn thành các nhóm, mỗi nhóm 2 người đấu cờ với nhau, muốn tìm số cặp ta làm phép chia 8 : 2 = 4. 

Bài giải

Có số cặp đấu cờ như vậy là:

8 : 2 = 4 (cặp)

Đáp số: 4 cặp.

Bài 10: Số?

a)

Phép nhân

Thừa số

Thừa số

Tích

2 × 7 = 14

2

7

14

2 × 6 = 12

 

 

 

5 × 8 = 40

 

 

 

b) 

Phép chia

Số bị chia

Số chia

Thương

14 : 2 = 7

14

2

7

12 : 6 = 2

 

 

 

40 : 5 = 8

 

 

 

Hướng dẫn giải

a) 

Phép nhân

Thừa số

Thừa số

Tích

2 × 7 = 14

2

7

14

2 × 6 = 12

2

6

12

5 × 8 = 40

5

8

40

b)

Phép chia

Số bị chia

Số chia

Thương

14 : 2 = 7

14

2

7

12 : 6 = 2

12

6

2

40 : 5 = 8

40

5

8

Bài 11: Số?

Tìm thương trong phép chia, biết:

bài 42 

bài 42 

Hướng dẫn giải

Số bị chia là số đứng trước dấu chia

Số chia là số đứng sau dấu chia

Thương là số đứng sau dấu bằng

bài 42 

bài 42

Bài 12: Số?

a) Từ ba số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:

bài 42

b) Từ hai phép chia lập được ở câu a, hãy viết các số bị chia, số chia và thương tương ứng vào bảng sau:

Phép chia

Số bị chia

Số chia

Thương

(A)

 

 

 

(B)

 

 

 

Hướng dẫn giải

a) Có: 8 : 2 = 4; 8 : 2 = 4

Vậy từ ba số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:

bài 42

b) Từ hai phép chia lập được ở câu a, hãy viết các số bị chia, số chia và thương tương ứng vào bảng sau:

Phép chia

Số bị chia

Số chia

Thương

(A)

8

2

4

(B)

8

4

2

Bài 13: Số?

Quan sát tranh rồi lập hai phép chia thích hợp:

bài 42

Hướng dẫn giải

Quan sát tranh em thấy

15 bông hoa xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có số bông hoa là: 15 : 3 = 5

15 bông hoa xếp thành một số hàng, mỗi hàng có 5 bông hoa, như vậy xếp được số hàng là: 15 : 5 = 3

(Hoặc 15 bông hoa xếp thành 5 cột, mỗi cột có số bông hoa là: 15 : 5 = 3)

Vậy em điền được như sau: 

bài 42

Xem thêm các dạng bài tập hay, có đáp án:

60 Bài tập về Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số (có đáp án năm 2024)

60 Bài tập về chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có đáp án năm 2024)

60 Bài tập về chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (có đáp án năm 2024)

60 Bài tập về chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (có đáp án năm 2024)

60 Bài tập về chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (có đáp án năm 2024)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!