Số bị chia, số chia, thương Toán lớp 2
I.Kiến thức cần nhớ
- Chia đều 10 bông hoa vào 2 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?
10 : 2 = 5
Mỗi lọ hoa có 5 bông
10 : 5 = 2
Số bị chia Số chia Thương
10 : 5 cũng gọi là thương
II.Các dạng bài tập về số bị chia, số chia, thương
Dạng 1: Gọi tên các thành phần của phép chia
Phương pháp giải:
- Em ghi nhớ tên gọi theo vị trí của các thành phần và kết quả trong phép chia.
Số bị chia : Số chia = Thương
Ví dụ:
20 : 5 = 4
20 là số bị chia, 5 là số chia
4 là thương
20 : 5 là thương
Dạng 2: Thực hiện phép chia
Phương pháp giải:
Em dùng các số đã cho để tạo thành phép tính chia, theo đúng thứ tự :
Số bị chia : Số chia = Thương
Số bị chia | 30 | 18 | 24 |
Số chia | 3 | 2 | 6 |
Thương | 10 | 9 | 4 |
Ví dụ: 30 : 3 = 10
II. Bài tập vận dụng
Bài 1:
Phép chia |
12 : 2 = 6 |
20 : 5 = 4 |
16 : 2 = 8 |
15 : 5 = 3 |
Số bị chia |
12 |
? |
? |
? |
Số chia |
2 |
? |
? |
? |
Thương |
6 |
? |
? |
? |
Hướng dẫn giải
Phép chia |
12 : 2 = 6 |
20 : 5 = 4 |
16 : 2 = 8 |
15 : 5 = 3 |
Số bị chia |
12 |
20 |
16 |
15 |
Số chia |
2 |
5 |
2 |
5 |
Thương |
6 |
4 |
3 |
3 |
Bài 2:
a) Cho phép tính thích hợp.
b) Số?
Phép chia |
(A) |
(B) |
(C) |
Số bị chia |
10 |
? |
? |
Số chia |
2 |
? |
? |
Thương |
5 |
? |
? |
Hướng dẫn giải
a) Cho phép tính thích hợp.
b) Số?
Phép chia |
(A) |
(B) |
(C) |
Số bị chia |
10 |
? |
? |
Số chia |
2 |
? |
? |
Thương |
5 |
? |
? |
Hướng dẫn giải
a)
b)
Phép chia |
(A) |
(B) |
(C) |
Số bị chia |
10 |
8 |
6 |
Số chia |
2 |
2 |
2 |
Thương |
5 |
4 |
3 |
Bài 3: Số?
Hướng dẫn giải
Bài 4: Tìm thương trong phép chia, biết:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Hướng dẫn giải
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Bài 5: Số?
a) Từ ba thẻ số bên, em lập được hai phép chia sau:
(A) ? : ? = ?
(B) ? : ? = ?
b)
Phép chia |
(A) |
(B) |
Số bị chia |
? |
? |
Số chia |
? |
? |
Thương |
? |
? |
Hướng dẫn giải
(A) 6 : 2 = 3
(B) 6 : 3 = 2
Phép chia |
(A) |
(B) |
Số bị chia |
6 |
6 |
Số chia |
2 |
3 |
Thương |
3 |
2 |
Bài 6: Từ các số bị chia, số chia và thương dưới đây, em hãy lập các phép chia thích hợp.
Hướng dẫn giải
10 : 2 = 5
15 : 5 = 3
Bài 7: Nối (theo mẫu).
Hướng dẫn giải
Trong phép tính 14 : 2 = 7, em có số bị chia là 14, số chia là 2 và thương là 7, các phép tính chia khác em làm tương tự, em nối được như sau:
Bài 8:
a) Nối mỗi bài toán với bài giải rồi viết số thích hợp vào ô trống.
b) Số?
Phép chia |
15 : 3 = 5 |
15 : 5 = 3 |
Số bị chia |
|
|
Số chia |
|
|
Thương |
|
|
Hướng dẫn giải
a) Chia 15 bạn thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 bạn, có số nhóm như vậy là: 15 : 5 = 3 (nhóm)
Chia đều 15 cái bánh vào 3 hộp. Mỗi hộp có số cái bánh là: 15 : 3 = 5 (cái bánh)
Em nối như sau:
b)
Phép chia |
15 : 3 = 5 |
15 : 5 = 3 |
Số bị chia |
15 |
15 |
Số chia |
3 |
5 |
Thương |
5 |
3 |
Bài 9: Chia 8 bạn thành các cặp để đấu cờ. Hỏi có mấy cặp đấu cờ như vậy?
Hướng dẫn giải
Cặp = 2 (người)
Chia 8 bạn thành các nhóm, mỗi nhóm 2 người đấu cờ với nhau, muốn tìm số cặp ta làm phép chia 8 : 2 = 4.
Bài giải
Có số cặp đấu cờ như vậy là:
8 : 2 = 4 (cặp)
Đáp số: 4 cặp.
Bài 10: Số?
a)
Phép nhân |
Thừa số |
Thừa số |
Tích |
2 × 7 = 14 |
2 |
7 |
14 |
2 × 6 = 12 |
|
|
|
5 × 8 = 40 |
|
|
|
b)
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
14 : 2 = 7 |
14 |
2 |
7 |
12 : 6 = 2 |
|
|
|
40 : 5 = 8 |
|
|
|
Hướng dẫn giải
a)
Phép nhân |
Thừa số |
Thừa số |
Tích |
2 × 7 = 14 |
2 |
7 |
14 |
2 × 6 = 12 |
2 |
6 |
12 |
5 × 8 = 40 |
5 |
8 |
40 |
b)
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
14 : 2 = 7 |
14 |
2 |
7 |
12 : 6 = 2 |
12 |
6 |
2 |
40 : 5 = 8 |
40 |
5 |
8 |
Bài 11: Số?
Tìm thương trong phép chia, biết:
Hướng dẫn giải
Số bị chia là số đứng trước dấu chia
Số chia là số đứng sau dấu chia
Thương là số đứng sau dấu bằng
Bài 12: Số?
a) Từ ba số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:
b) Từ hai phép chia lập được ở câu a, hãy viết các số bị chia, số chia và thương tương ứng vào bảng sau:
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(A) |
|
|
|
(B) |
|
|
|
Hướng dẫn giải
a) Có: 8 : 2 = 4; 8 : 2 = 4
Vậy từ ba số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:
b) Từ hai phép chia lập được ở câu a, hãy viết các số bị chia, số chia và thương tương ứng vào bảng sau:
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
(A) |
8 |
2 |
4 |
(B) |
8 |
4 |
2 |
Bài 13: Số?
Quan sát tranh rồi lập hai phép chia thích hợp:
Hướng dẫn giải
Quan sát tranh em thấy
15 bông hoa xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có số bông hoa là: 15 : 3 = 5
15 bông hoa xếp thành một số hàng, mỗi hàng có 5 bông hoa, như vậy xếp được số hàng là: 15 : 5 = 3
(Hoặc 15 bông hoa xếp thành 5 cột, mỗi cột có số bông hoa là: 15 : 5 = 3)
Vậy em điền được như sau:
Xem thêm các dạng bài tập hay, có đáp án:
60 Bài tập về Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số (có đáp án năm 2024)
60 Bài tập về chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có đáp án năm 2024)
60 Bài tập về chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (có đáp án năm 2024)
60 Bài tập về chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (có đáp án năm 2024)
60 Bài tập về chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (có đáp án năm 2024)