Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề- xi-mét khối. Mét khối
Kiến thức cần nhớ
1. Thể tích của một hình
Ví dụ 1:
Trong hình bên, hình lập phương nằm hoàn toàn trong hình hộp chữ nhật. Ta nói: thể tích hình lập phương bé hơn thể tích hình hộp chữ nhật hay thể tích hình hộp chữ nhật lớn hơn thể tích hình lập phương.
Ví dụ 2:
Hình A gồm 4 hình lập phương như nhau và hình B cũng gồm 4 hình lập phương như thế. Ta nói: thể tích hình A bằng thể tích hình B.
Ví dụ 3:
Hình C gồm 6 hình lập phương như nhau. Ta tách hình C thành hai hình D và hình E: hình D gồm 2 hình lập phương, hình E gồm 4 hình lập phương như thế. Ta nói: thể tích hình C bằng tổng thể tích các hình D và E
2. Xăng-ti-mét khối. Đề- xi-mét khối. Mét khối
Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối.
Định nghĩa | Viết tắt | Chú ý | |
Xăng-ti-mét khối | Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. | cm3 | |
Đề-ti-mét khối | Đề-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. | dm3 |
Hình lập phương cạnh 1dm gồm 10x10x10=1000 hình lập phương cạnh 1cm. Ta có: 1dm3=1000cm3 |
Mét khối | Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. | m3 |
Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm. Ta có: 1m3=1000dm3 1m3=1000000cm3 (=100x100x100) |
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị bé hơn tiếp liền.
Bài tập tự luyện (có đáp án)
Bài 1:
a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :
Mẫu : 82cm3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối.
508dm3 : ………………………………
17,02dm3 : ……………………………
: ………………………………
b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : …………………………………
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : …………………………
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………………………………
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ……………………………………………
Hướng dẫn giải
a) 508dm3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.
17,02dm3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.
đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối
b) Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252cm3.
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008dm3.
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320dm3.
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : .
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
Hướng dẫn giải
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> ; < ; =) :
Hướng dẫn giải
Ta có:
Và: ; ;
Vậy ta có kết quả như sau :
Bài 4: Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Mười tám mét khối |
18m3 |
|
302m3 |
|
2005m3 |
|
|
|
0,308m3 |
Năm trăm mét khối |
|
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối |
|
Mười hai phần trăm mét khối |
|
Không phẩy bảy mươi mét khối |
|
Hướng dẫn giải
Mười tám mét khối |
18m3 |
Ba trăm linh hai mét khối |
302m3 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét khối |
2005m3 |
Ba phần mười mét khối |
|
Không phẩy ba trăm linh tám mét khối |
0,308m3 |
Năm trăm mét khối |
500m3 |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối |
8020m3 |
Mười hai phần trăm mét khối |
|
Không phẩy bảy mươi mét khối |
0,70m3 |
Bài 5:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
Hướng dẫn giải
Bài 6:
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 0,305m3 đọc là :
Hướng dẫn giải
Lưu ý: 0,305 = , tuy nhiên khi đọc số 0,305m3 ta phải đọc là không phẩy ba trăm linh năm mét khối.
Xem thêm các dạng bài tâp Toán chi tiết và hay khác:
50 Bài tập về Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập về Giây, thế kỉ (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập Phép cộng (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập về Tính chất kết hợp của phép cộng (có đáp án năm 2023)
70 Bài tập về Tính chất giao hoán của phép cộng (có đáp án năm 2023)