50 Bài tập Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề- xi-mét khối. Mét khối (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 5

1900.edu.vn xin giới thiệu: Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề- xi-mét khối. Mét khối Toán lớp 5. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán lớp 5, giải bài tập Toán lớp 5 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề- xi-mét khối. Mét khối

Kiến thức cần nhớ 

1. Thể tích của một hình

Ví dụ 1:

Lý thuyết Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối Mét khối lớp 5 (ảnh 1)

Trong hình bên, hình lập phương nằm hoàn toàn trong hình hộp chữ nhật. Ta nói: thể tích hình lập phương bé hơn thể tích hình hộp chữ nhật hay thể tích hình hộp chữ nhật lớn hơn thể tích hình lập phương.

Ví dụ 2:

Lý thuyết Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối Mét khối lớp 5 (ảnh 1)

Hình A gồm 4 hình lập phương như nhau và hình B cũng gồm 4 hình lập phương như thế. Ta nói: thể tích hình A bằng thể tích hình B.

Ví dụ 3:

Lý thuyết Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối Mét khối lớp 5 (ảnh 1)

Hình C gồm 6 hình lập phương như nhau. Ta tách hình C thành hai hình D và hình E: hình D gồm 2 hình lập phương, hình E gồm 4 hình lập phương như thế. Ta nói: thể tích hình C bằng tổng thể tích các hình D và E

2. Xăng-ti-mét khối. Đề- xi-mét khối. Mét khối

Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối.

  Định nghĩa Viết tắt Chú ý
Xăng-ti-mét khối Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. cm3  
Đề-ti-mét khối Đề-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. dm3

Hình lập phương cạnh 1dm gồm 10x10x10=1000 hình lập phương cạnh 1cm.

Ta có: 1dm3=1000cm3

Mét khối Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. m3

Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm.

Ta có:

1m3=1000dm3

1m3=1000000cm3 (=100x100x100)

Nhận xét:

- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 11000 đơn vị bé hơn tiếp liền.

Bài tập tự luyện (có đáp án)

Bài 1: 

a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :

    Mẫu : 82cm3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối.

    508dm3 : ………………………………

    17,02dm3 : ……………………………

   38cm3 : ………………………………

b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:

   Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : …………………………………

   Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : …………………………

   Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………………………………

   Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ……………………………………………

Hướng dẫn giải 

a) 508dm3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.

    17,02dm3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.

    38cm3 đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối

b) Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252cm3.

    Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008dm3.

    Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320dm3.

    Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 35cm3.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :

Hướng dẫn giải 

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> ; < ; =) :

Hướng dẫn giải 

Ta có: 

2020cm3=2000cm3+20cm3=2dm320cm3=2201000dm3=2,020dm3=2,02dm3

Và:  2,02dm3<2,2dm3   ;                 2,02dm3>2,201dm3  ;           2,02dm3<20,2dm3.

Vậy ta có kết quả như sau : 

Bài 4: Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : 

Mười tám mét khối

18m3

 

302m3

 

2005m3

 

310m3 

 

0,308m3

Năm trăm mét khối

 

Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối

 

Mười hai phần trăm mét khối

 

Không phẩy bảy mươi mét khối

 

Hướng dẫn giải 

Mười tám mét khối

18m3

Ba trăm linh hai mét khối

302m3

Hai nghìn không trăm linh năm mét khối

2005m3

Ba phần mười mét khối

310m3 

Không phẩy ba trăm linh tám mét khối

0,308m

Năm trăm mét khối

500m3

Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối

8020m3

Mười hai phần trăm mét khối

12100m3 

Không phẩy bảy mươi mét khối

0,70m3

Bài 5: 

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :

Hướng dẫn giải 

Bài 6: 

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Số 0,305m3 đọc là :

Hướng dẫn giải 

Lưu ý: 0,305 = 3051000, tuy nhiên khi đọc số 0,305m3 ta phải đọc là không phẩy ba trăm linh năm mét khối.

Xem thêm các dạng bài tâp Toán chi tiết và hay khác:

50 Bài tập về Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập về Giây, thế kỉ (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập Phép cộng (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập về Tính chất kết hợp của phép cộng (có đáp án năm 2023)

70 Bài tập về Tính chất giao hoán của phép cộng (có đáp án năm 2023)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!