50 Bài tập Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân (có đáp án năm 2024)

Trong bài viết dưới đây 1900.edu.vn giới thiệu đầy đủ các kiến thức về hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây:

Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân

Lý thuyết 

1. Hàng của số thập phân

Lý thuyết Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân lớp 5 (ảnh 1)

Ví dụ:

a) Trong số thập phân 286,703.

- Phần nguyên gồm có: 2 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.

- Phần thập phân gồm có: 7 phần mười, 0 phần trăm, 3 phần nghìn.

Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.

b) Trong số thập phân 0,1972

- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị

- Phần thập phân gồm có: phần mười, 9 phần trăm, 7 phần nghìn, 2 phần chục nghìn

Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.    

2. Đọc, viết số thập phân

- Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

- Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

Ví dụ:

a) Số thập phân 73,108 đọc là bảy mươi ba phẩy một trăm linh tám.

b) Số thập phân gồm có năm đơn vị và một phần mười được viết là 5,1.

Bài tập vận dụng

Bài 1:

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số 5,8 đọc là:……………………………………………………………………………………..

5,8 có phần nguyên gồm ……. đơn vị; phần thập phân gồm ………. phần mười.

b) Số 37,42 đọc là:………………………………………………………………………………….

37,42 có phần nguyên gồm ……. chục, …….. đơn vị; phần thập phân gồm …….. phần mười, …….. phần trăm.

c) Số 502, 467 đọc là:…………………………………………………………………………..

502,467 có phần nguyên gồm……………………………………………………………….

phần thập phân gồm …………………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải

a) Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám

5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười.

b) Số 37,42 đọc là: ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai

37,42 có phần nguyên gồm 3 chục, 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm.

c) Số 502,467 đọc là: năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy

502,467 có phần nguyên gồm.5 trăm 0 chục 2 đơn vị

phần thập phân gồm 4 phần mười 6 phần trăm 7 phần nghìn

Bài 2:

Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:

Số thập phân gồm có

Viết là

Ba đơn vị, chín phần mười

 

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm

 

Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn

 

Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn

 

Hướng dẫn giải

Số thập phân gồm có

Viết là

Ba đơn vị, chín phần mười

3,9

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm

72,54

Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn

280,975

Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn

102,416

Bài 3:

Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)

a) 3,5 = 

7,9 = …………….;

12,35 = …………….

b) 8,06 = …………….;

72,308 = …………….;

20,006 = …………….

Hướng dẫn giải

a) 

b) 

Bài 4: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?

a. 2,35

b. 301,80

c. 1942,54

d. 0,032

Hướng dẫn giải

a. 2,35

  • Phần nguyên: 2 đơn vị

  • Phần thập phân: 3 phần 10; 5 phần trăm

  • Đọc: hai phẩy ba mươi lăm.

b. 301,80

  • Phần nguyên: 3 trăm; 0 chục; 1 đơn vị

  • Phần thập phân: 8 phần mười; 0 phần trăm.

  • Đọc: Ba trăm linh một phẩy tám.

c. 1942,54

  • Phần nguyên: 1 nghìn; 9 trăm; 4 chục; 2 đơn vị.

  • Phần thập phân: 5 phần mười, 4 phần trăm

  • Đọc: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.

d. 0,032

  • Phần nguyên: 0 đơn vị

  • Phần thập phân: 3 phần trăm, 2 phần nghìn

Đọc: Không phẩy không trăm ba mươi hai.

Bài 5: Viết số thập phân có:

a. Năm đơn vị, chín phần mười.

b. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)

c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn

d. Hai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm

e. Không đơn vị, một phần nghìn

Hướng dẫn giải

a. Năm đơn vị, chín phần mười.

=> 5,9

b. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)

=> 24,18

c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn

=> 55,555

d. Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm

=> 2002,08

e. Không đơn vị, một phần nghìn

=> 0,001

Bài 6: Viết các số thập phân  sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu): 3,5; 6,33; 18,05; 217,908.

Hướng dẫn giải

  • 3,5= 351035

  • 6,33= 63310033100

  • 18,05= 1051005100

  • 217,908= 21790810009081000

Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số 2,35 đọc là: Hai phẩy ................................................................................................

Số 2,35 có phần nguyên gồm 2 đơn vị; phần thập phân gồm ........ phần mười, ...... phần trăm.

b) Số 301,80 đọc là: ................................................................................................

Số 301,80 có phần nguyên gồm ....... trăm, ........ đơn vị; phần thập phân gồm ................................................................................................

c) Số 1942,54 đọc là: ...............................................................................................

Số 0,032 có phần nguyên gồm ...... đơn vị; phần thập phân gồm ...... phần trăm, ...............................................................................................

Bài 8: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:

Số thập phân gồm

Viết là

Năm đơn vị, chín phần mười

 

Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)

 

Bài 9: Viết số hoặc phân số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Số

35,52

49,203

248,37

Giá trị của chữ số 3

30

   

Giá trị của chữ số 2

2100

   

Bài 10: Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):

Mẫu: 4,3 = 4 310

a) 15,7 = ................;

b) 4,96 = ................;

c) 65, 309 =  ................

Xem thêm các dạng bài tập khác:

50 Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân (có đáp án năm 2024)

50 Bài tập Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân (có đáp án năm 2024)

50 Bài tập Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân (có đáp án năm 2024)

50 Bài tập Nhân một số thập phân với một số thập phân (có đáp án năm 2024)

50 Bài tập Chia một số thập phân cho một số thập phân (có đáp án năm 2024)

 

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!