50 Bài tập Bảng đơn vị đo thời gian (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 5

1900.edu.vn xin giới thiệu: Bảng đơn vị đo thời gian Toán lớp 5. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán lớp 5, giải bài tập Toán lớp 5 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Bảng đơn vị đo thời gian

Kiến thức cần nhớ 

1. Bảng đơn vị đo thời gian

1 thế kỉ = 100 năm

1 tuần lễ = 7 ngày

1 năm = 12 tháng

1 ngày = 24 giờ

1 năm = 365 ngày

1 giờ = 60 phút

1 năm nhuận = 366 ngày

1 phút = 60 giây

Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận.

Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.

Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.

Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày)

2. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian

+) Hai năm rưỡi = 2,5 năm = 12 tháng x 2,5 = 30 tháng.

+) 25 giờ = 60 phút x 25 = 24 phút.

+) 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút.

+) 144 phút = 2 giờ 24 phút = 2,4 giờ:

Lý thuyết Bảng đơn vị đo thời gian lớp 5 (ảnh 1)

144 phút = 2 giờ 24 phút

Lý thuyết Bảng đơn vị đo thời gian lớp 5 (ảnh 1)

144 phút = 2,4 giờ

Bài tập tự luyện (có hướng dẫn)

1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:

A. 150 phút

B. 170 phút

C. 180 phút

D. 190 phút

Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?

A. Thế kỉ XVIII

B.Thế kì XX

C. Thế kỉ XIX

D.Thế kỉ XXI

Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ

A. 2,6 giờ

B. 2,4 giờ

C. 2 giờ

D. 2,8 giờ

Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?

A. Thứ năm

B. Thứ sáu

C. Thứ bảy

D. Chủ nhật

2. Bài tập tự luận

Đổi các số đo thời gian sau:

1 giờ 20 phút = … phút 1 ngày rưỡi = … ngày
5 giờ 5 phút = …phút 28 tháng = …năm…tháng
150 giây = …phút…giây 144 phút = …giờ…phút
54 giờ = …ngày…giờ 3,4 ngày = … giờ
4 ngày 12 giờ = …giờ 140 phút = …giờ…phút
6 năm = … tháng 4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = …tháng 2 phút 12 giây = …giây

 Hướng dẫn giải bài tập về đơn vị đo thời gian

1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
C D C D A

2. Bài tập tự luận

1 giờ 20 phút = 80 phút 1 ngày rưỡi = 1,5 ngày
5 giờ 5 phút = 305 phút 28 tháng = 1 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây 144 phút = 2 giờ 24 phút
54 giờ = 2 ngày 6 giờ 3,4 ngày = 81,6 giờ
4 ngày 12 giờ = 108 giờ 140 phút = 2 giờ 20 phút
6 năm = 72 tháng 4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng 2 phút 12 giây = 132 giây

 

Xem thêm các dạng bài tâp Toán chi tiết và hay khác:

50 Bài tập về Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập về Giây, thế kỉ (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập Phép cộng (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập về Tính chất kết hợp của phép cộng (có đáp án năm 2023)

70 Bài tập về Tính chất giao hoán của phép cộng (có đáp án năm 2023)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!