Bảng đơn vị đo thời gian
Kiến thức cần nhớ
1. Bảng đơn vị đo thời gian
1 thế kỉ = 100 năm
1 tuần lễ = 7 ngày
1 năm = 12 tháng
1 ngày = 24 giờ
1 năm = 365 ngày
1 giờ = 60 phút
1 năm nhuận = 366 ngày
1 phút = 60 giây
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận.
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày)
2. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
+) Hai năm rưỡi = 2,5 năm = 12 tháng x 2,5 = 30 tháng.
+) giờ = 60 phút x = 24 phút.
+) 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút.
+) 144 phút = 2 giờ 24 phút = 2,4 giờ:
144 phút = 2 giờ 24 phút
144 phút = 2,4 giờ
Bài tập tự luyện (có hướng dẫn)
1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút
B. 170 phút
C. 180 phút
D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII
B.Thế kì XX
C. Thế kỉ XIX
D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ
B. 2,4 giờ
C. 2 giờ
D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm
B. Thứ sáu
C. Thứ bảy
D. Chủ nhật
2. Bài tập tự luận
Đổi các số đo thời gian sau:
1 giờ 20 phút = … phút | 1 ngày rưỡi = … ngày |
5 giờ 5 phút = …phút | 28 tháng = …năm…tháng |
150 giây = …phút…giây | 144 phút = …giờ…phút |
54 giờ = …ngày…giờ | 3,4 ngày = … giờ |
4 ngày 12 giờ = …giờ | 140 phút = …giờ…phút |
6 năm = … tháng | 4 năm 2 tháng = …tháng |
3 năm rưỡi = …tháng | 2 phút 12 giây = …giây |
Hướng dẫn giải bài tập về đơn vị đo thời gian
1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | D | C | D | A |
2. Bài tập tự luận
1 giờ 20 phút = 80 phút | 1 ngày rưỡi = 1,5 ngày |
5 giờ 5 phút = 305 phút | 28 tháng = 1 năm 4 tháng |
150 giây = 2 phút 30 giây | 144 phút = 2 giờ 24 phút |
54 giờ = 2 ngày 6 giờ | 3,4 ngày = 81,6 giờ |
4 ngày 12 giờ = 108 giờ | 140 phút = 2 giờ 20 phút |
6 năm = 72 tháng | 4 năm 2 tháng = 50 tháng |
3 năm rưỡi = 42 tháng | 2 phút 12 giây = 132 giây |
Xem thêm các dạng bài tâp Toán chi tiết và hay khác:
50 Bài tập về Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập về Giây, thế kỉ (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập Phép cộng (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập về Tính chất kết hợp của phép cộng (có đáp án năm 2023)
70 Bài tập về Tính chất giao hoán của phép cộng (có đáp án năm 2023)