Bài giảng Toán 11 Bài 4: Cấp số nhân
I. Phương pháp giải
a) Định nghĩa:
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q.
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Nếu (un) là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi: un = un-1 . q với
Đặc biệt:
- Khi q = 0, cấp số nhân có dạng u1; 0; 0; … 0; …
- Khi q = 1, cấp số nhân có dạng u1; u1; … u1;…
- Khi u1 = 0 thì với mọi q, cấp số nhân có dạng 0; 0; 0; … 0; …
b) Số hạng tổng quát của cấp số nhân (un) được xác định bởi công thức:
un = u1 . qn - 1 với
c) Tính chất
Ba số hạng uk - 1, uk, uk + 1 là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng khi và chỉ khi với
(Hay ).
d) Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân được xác định bởi công thức:
Chú ý: Nếu q = 1 thì cấp số nhân là u1; u1; u1; … u1;.. khi đó Sn = n.u1.
II. Các dạng bài tập về cấp số nhân
Dạng 1. Xác định cấp số cộng và các yếu tố của cấp số nhân
Phương pháp giải:
- Dãy số (un) là một cấp số nhân khi và chỉ khi không phụ thuộc vào n và q là công bội của cấp số nhân đó.
- Để xác định một cấp số nhân, ta cần xác định số hạng đầu và công bội. Ta thiết lập một hệ phương trình hai ẩn u1 và q. Tìm u1 và q.
- Tìm số hạng thứ n dựa vào công thức tổng quát: un = u1 . qn-1 hoặc công thức truy hồi un = un – 1 . q.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân. Nếu là cấp số nhân hãy xác định số hạng đầu tiên và công bội:
a) 1; – 2; 4; – 8; 16; – 32; 64
b) Dãy (un): un = n.6n+1
c) Dãy (vn): vn = (– 1)n.32n.
Lời giải
a) Ta thấy
Nên dãy số trên là cấp số nhân với số hạng đầu tiên là u1 = 1 và công bội q = – 2.
b) Ta có: un = n. 6n+1 thì un+1 = (n + 1).6n+2
Xét phụ thuộc vào n
Nên dãy số trên không là cấp số nhân.
c) Ta có: vn = (– 1)n. 32n thì vn+1 = (– 1)n+1. 32(n+1)
Xét không đổi.
Vậy dãy số trên là cấp số nhân với số hạng đầu tiên u1 = (– 1)1.32.1 = – 9 và công bội q = – 9.
Ví dụ 2: Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn:
a) Xác định công bội và hạng đầu tiên của cấp số nhân trên.
b) Xác định công thức tổng quát của cấp số nhân trên.
c) Tìm số hạng thứ 15 của cấp số cộng trên.
d) Số 12288 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân.
Lời giải
a) Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho. Theo đề bài, ta có
Lấy hai vế của phương trình dưới chia cho hai vế của phương trình trên ta được q = 2.
Suy ra
Vậy cấp số nhân có số hạng đầu tiên là u1 = 3 và công bội q = 2.
b) Số hạng tổng quát của cấp số nhân là un = u1. qn–1 nên un = 3.2n–1.
c) Số hạng thứ 15 của cấp số nhân là: u15 = 3.214 = 49152.
d) Giả sử số 12288 là số hạng thứ n của cấp số nhân, ta có:
.
Vậy số 12288 là số hạng thứ 13 của cấp số nhân.
Dạng 2. Tìm điều kiện để dãy số lập thành cấp số nhân. Chứng minh cấp số nhân
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất: Ba số hạng uk – 1 ; uk ; uk + 1 là ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân khi và chỉ khi .
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm x sao cho các số 1; x2; 6 – x2 lập thành cấp số nhân.
Lời giải
Ta có: 1; x2; 6 – x2 lập thành cấp số nhân
Vậy thì các số trên lập thành cấp số nhân.
Ví dụ 2: Các số 5x – y; 2x + 3y; x + 2y lập thành cấp số cộng; các số (y + 1)2 ; xy + 1 ; (x – 1)2 lập thành cấp số nhân. Tìm x và y.
Lời giải
Vậy .
Dạng 3. Tính tổng của một cấp số nhân
Phương pháp giải:
Tổng n số hạng đầu tiên Sn được xác định bởi công thức:
Nếu q = 1 thì cấp số nhân là u1; u1; u1; … u1; … khi đó Sn = n.u1.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho cấp số nhân (un)
a) (un) có số hạng tổng quát là: un = 2.( –3)k. Tính S15.
b) (un) có số hạng đầu là 18, số hạng thứ hai kia là 54, số hạng cuối bằng 39366. Tính tổng của tất cả các số hạng của cấp số nhân.
Lời giải
a) (un) có số hạng tổng quát là: un = 2. (– 3)k thì u1 = 2 và q = – 3
Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là
b) Số hạng đầu tiên u1 = 18
Số hạng thứ hai
Số hạng cuối
Vậy
Ví dụ 2: Tính tổng
a)
b)
Lời giải
III. Bài tập vận dụng
1. Bài tập vận dụng (có đáp án)
Câu 1. Trong các dãy số (un) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. un = 7 – 3n.
B. un = 7 – 3n.
C.
D. un = 7.3n.
Câu 2. Cho cấp số nhân (un) có . Khi đó q là?
A. .
B. .
C. .
D. Tất cả đều sai.
Câu 3. Cho cấp số nhân (un) có . Số là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 103.
B. Số hạng thứ 104.
C. Số hạng thứ 105.
D. Đáp án khác.
Câu 4. Cho cấp số nhân (un) có . Tìm q và số hạng đầu tiên của cấp số nhân?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3; q = – 2. Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 6.
B. Số hạng thứ 5.
C. Số hạng thứ 7.
D. Đáp án khác.
Câu 6. Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho dãy số (un) là một cấp số nhân với Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. u1; u3; u5;...
B. 3u1; 3u2; 3u3;...
C.
D. u1 + 2; u2 + 2; u3 + 2;...
Câu 8. Tìm x để ba số 1 + x; 9 + x; 33 + x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. x = 1.
B. x = 3.
C. x = 7.
D. x = 3; x = 7.
Câu 9. Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số x, 2y, 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm q?
A. .
B. .
C. .
D. q = - 3.
Câu 10. Các số x + 6y, 5x + 2y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số x – 1, y + 2, x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x2 + y2.
A. x2 + y2 = 40.
B. x2 + y2 = 25.
C. x2 + y2 = 100.
D. x2 + y2 = 10.
Câu 11. Cho cấp số nhân (un) có . Công bội của cấp số nhân là
A. q = 2.
B. q = – 4.
C. q = 4.
D. q = – 2.
Câu 12. Cho cấp số nhân (un) có . Tính S21.
A. .
B. S21 = 321 – 1.
C. S21 = 1 – 321.
D.
Câu 13. Cho cấp số nhân (un) có u1 = – 3 và q = – 2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.
A. S10 = – 511.
B. S10 = – 1025.
C. S10 = 1025.
D. S10 = 1023.
Câu 14. Cho cấp số nhân (un) có u2 = – 2 và u5 = 54. Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Gọi S = 1 + 11 + 111 +... + 111...1 (n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
A |
A |
A |
C |
B |
D |
B |
A |
A |
A |
A |
D |
D |
D |
Câu 16:Cho dãy số: –1; 1; –1; 1; –1; … Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số nhân
B. Số hạng tổng quát un = 1n =1
C. Dãy số này là cấp số nhân có u1= –1, q = –1
D. Số hạng tổng quát un = (–1)2n.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có . Vậy dãy số trên là cấp số nhân với .
Câu 17. Cho dãy số : . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số này là cấp số nhân có u1= 1, q = .
B. Số hạng tổng quát un = .
C. Số hạng tổng quát un = .
D. Dãy số này là dãy số giảm.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có Vậy daỹ số trên là cấp số nhân với .
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nân ta có : .
Câu 18. Cho dãy số: –1; –1; –1; –1; –1; … Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số nhân.
B. Là cấp số nhân có
C. Số hạng tổng quát
D. Là dãy số giảm.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Các số hạng trong dãy giống nhau nên gọi là cấp số nhân với
Câu 19. Cho dãy số : . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.
B. Dãy số này là cấp số nhân có .
C. Số hạng tổng quát.
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: Vậy dãy số trên là cấp số nhân với .
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có .
Câu 20. Cho cấp số nhân với . Tìm q ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có .
Câu 21. Cho cấp số nhân với . Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có .
Số hạng tổng quát .
Câu 22. Cho cấp số nhân với . Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có .
Số hạng tổng quát .
Câu 23. Cho cấp số nhân với . Tìm và ?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có .
Số hạng tổng quát .
Xem thêm các dạng bài tập toán hay khác:
300 Bài tập Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân (có đáp án năm 2024)
Các công thức về Cấp số cộng, Cấp số nhân (2024) đầy đủ nhất
120 Bài tập về cấp số nhân (có đáp án năm 2024)
30 Bài tập về Cấp số nhân (2024) chi tiết nhất, có đáp án
30 Bài tập về Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (2024) cực hay