Phương trình điện li Zn(OH)2
1. Phương trình điện li của Zn(OH)2
Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-
Zn(OH)2 ⇌ 2H+ + ZnO22-
2. Sự điện li của Hidroxit lưỡng tính trong nước
- Định nghĩa về Hidroxit lưỡng tính
Hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như một axit, vừa có thể phân li như một bazo.
Ví dụ: Zn(OH)2, Al(OH)3, Be(OH)2…
- Zn(OH)2 là Hidroxit lưỡng tính
+ Phân li kiểu bazơ: Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-
+ Phân li kiểu axit: H2ZnO2 ⇌ 2H+ + ZbO22-
(Khi đó: Zn(OH)2 viết dưới dạng axit H2ZnO2)
- Zn(OH)2 là chất điện li yếu
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Hướng dẫn giải:
Câu 2. Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 300 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 2,2275 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,5 lít
B. 0,75 lít
C. 0,45 lít
D. 1,05 lít
Hướng dẫn giải:
Ta có: x = 0,03 mol; y = 0,0225 mol
do y < x mà cần tính giá trị lớn nhất của V có nghĩa là cần tính số mol lớn nhất của OH-.
Vậy nOH- = 4x – 2y = 0,075 mol nên V = 0,75 lít
Câu 3. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3, Cu(OH)2, Fe(OH)3
B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2
C. Al(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2
D. Mg(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2
Hướng dẫn giải:
Câu 4. Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-
B. H2SO3 → 2H+ + HSO3-
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-
D. Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-
Hướng dẫn giải:
Câu 5. Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hướng dẫn giải:
Câu 6. Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V là:
A. 1 lít
B. 0,5 lít
C. 0,3 lít
D. 0,7 lít
Hướng dẫn giải:
Ta có: a = 0,02 mol;
b = 0,015 mol
do b < a mà cần tính giá trị nhỏ nhất của V có nghĩa là cần tính số mol nhỏ nhất của OH-.
Vậy nOH- = 2b = 0,03 mol nên V = 0,3 lít
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
Zn + HNO3 loãng → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O | Zn + HNO3 ra NH4NO3
Zn + HNO3 (đặc) → Zn(NO3)2 + NO2 + H2O | Zn ra Zn(NO3)2
Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O | Zn + HNO3 ra N2
Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O | Zn(OH)2 ra ZnCl2
Zn + 2OH– + 2Na+ → 2Na+ + ZnO2 2- + 2H2O| Phương trình ion Zn(OH) + NaOH