Phương trình điện li KNO3
1. Viết phương trình điện li KNO3
KNO3→2K+ + NO3-
2. KNO3 là chất điện li mạnh hay yếu
KNO3 là chất điện li mạnh
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan phân li hoàn toàn.
Những chất điện li mạnh là các axit mạnh như HCl, HNO3, HClO4, H2SO4,...
Các bazơ mạnh như NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,...
Hầu hết các muối: NaCl, KCl, MgCl2, K2SO4, KNO3,....
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. HCOOH
B. CH3COONa
C. NaHPO4
D. C12H22O11
Lời giải:
Đáp án: D
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. KNO3
B. H2S
C. HCOOH
D. Mg(OH)2
Lời giải:
Đáp án: A
Câu 3. Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là
A. Ba(OH)2, NaCl, H2CO3.
B. Na2S, Pb(OH)2, KNO3.
C. KNO3, CH3COONa, Ba(OH)3.
D. HCl, K2SO4, Mg(OH)2.
Lời giải:
Đáp án: C
Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là KNO3, CH3COONa, Ba(OH)3.
Loại A vì H2CO3 là chất điện li yếu
Loại B vì Pb(OH)2 là chất điện li yếu
Loại D vì Mg(OH)2 là chất điện li yếu
Câu 4. Trong dung dịch muối kali nitrat (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. K+, NO3-.
B. K+, NO3-, H2O.
C. K+, NO3-, KNO3.
D. K+, NO3-, KNO3, H2O.
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 5. Khi pha loãng dung dịch axit axetic, không thay đổi nhiệt độ, thấy độ điện li của nó tăng. Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Hằng số phân li của axit (Ka) giảm.
B. Ka tăng.
C. Ka không đổi.
D. Không xác định được.
Lời giải:
Đáp án: C
Ka là hằng số phân ly axit. Giá trị Ka chỉ phụ thuộc vào bản chất axit và nhiệt độ.
Nhiệt độ không đổi và vẫn axit đó nên Ka không thay đổi.
Câu 6. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
A sai vì H2S là chất điện li yếu
B vì H3PO4 là chất điện li yếu
C sai vì CH3COOH là chất điện li yếu
Lời giải:
Đáp án: D
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
NH4NO3 ra NH3 | NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑ + H2O
FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl | FeCl3 ra Fe(OH)3
KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O | KOH ra K3PO4