Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12
1. Lý thuyết
Định lí: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:
Hay
Phương pháp:
Cách 1: Sử dụng định lý trên
Bước 1. Chọn u, v sao cho f(x)dx = udv (chú ý dv = v'(x)dx).
Sau đó tính và du = u'.dx.
Bước 2. Thay vào công thức và tính
Chú ý. Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân dễ tính hơn . Ta thường gặp các dạng sau
Dạng 1. , trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt .
Dạng 2. , trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt .
Dạng 3. , trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt .
Dạng 4. . Ta đặt .
Thứ tự ưu tiên đặt u: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” và dv phần còn lại. Nghĩa là nếu có ln hay logax thì chọn u=lnx hay và dv = còn lại. Nếu không có ln; log thì chọn u = đa thức và dv = còn lại. Nếu không có log, đa thức, ta chọn u = lượng giác,….
Cách 2: Sử dụng bảng
Loại 1: Ví dụ:
Vậy :
Loại 2: Nguyên hàm lặp. Ví dụ:
Vậy
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính các nguyên hàm
a)
b)
Lời giải
a)
Đặt
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có
b)
Đặt
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có:
Ví dụ 2: Tính các nguyên hàm sau:
a)
b)
Lời giải
Ví dụ 3. Tìm
Lời giải
Đáp án: A
Đặt
Ví dụ 4. Một nguyên hàm của hàm số: f(x) = xsin√(1 + x2) là:
Lời giải
Đáp án: A
* Xét:
Dùng phương pháp đổi biến: đặt
ta được
* Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần để tính (*):
Đặt
Ta được
Ví dụ 5. Tìm nguyên hàm
Lời giải
Đáp án: D
Đặt x − 1 = u => dx = du.
Khi đó
Ví dụ 6. Tìm nguyên hàm của hàm số: y = 2(x − 2) .sin2x
Lời giải
Đáp án: A
Ta có: 2(x − 2).sin2x = (x − 2).(1 − cos2x) vì (cos2x= 1 − 2sin2x)
Do đó,
Đặt
Suy ra,
Ví dụ 7. Tính
Lời giải
Đáp án: D
Đặt t = √x => t2 = x => 2tdt = dx. Ta được
Đặt
Do đó,
3. Bài tập vận dụng (có đáp án)
Câu 1. Tính
Lời giải
Đáp án: C
Dùng phương pháp từng phần:
Đặt:
Câu 2. Một nguyên hàm của hàm số y = 2x.(ex − 1) là:
Lời giải
Đáp án: A
Ta có:
Đặt
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (x2 − 1)ex
Lời giải
Đáp án: A
Đặt
Suy ra
Đặt
Suy ra
Câu 4. Tìm
Lời giải
Đáp án: A
Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta có:
Đặt u = 3x2 − x + 1 và dv = exdx
=> du = (6x − 1)dx và v = ex. Do đó:
Đặt u1 = 6x − 1 và dv1 = exdx ta có du1 = 6dx và v1 = ex. Do đó:
Từ đó suy ra:
Câu 5. Tìm
Lời giải
Đáp án: A
Đặt
Ta có:
Câu 6. Chọn câu khẳng định sai?
Lời giải
Đáp án: A
* Xét phương án A:
Đặt
Do đó phương án A sai .
Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số là:
Lời giải
Đáp án: C
Ta có:
Đặt
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số y= x.lnx là
Lời giải
Đáp án: B
Ta có:
Đặt
Theo phương pháp nguyên hàm từng phần ta có
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số là
Lời giải
Đáp án: C
Ta có:
Câu 10. Nguyên hàm là
Lời giải
Đáp án: A
Ta có:
Câu 11. Tìm là
Lời giải
Đáp án: A
Đặt
Ta có:
* Ta tính
Đặt
Suy ra,
Thay (2) vào (1) ta được:
Câu 12. Tìm là
Lời giải
Đáp án: C
Đặt
Ta có:
* Ta tính
Đặt
Suy ra,
Thay (2) vào (1) ta được:
Câu 13. Tính là
Lời giải
Đáp án: B
Ta có:
* Ta tìm
Đặt
Suy ra,
Trong đó,
Đặt
Ta có:
Thay (3) vào (2) ta được:
Thay vào (1) ta được:
Câu 14. Cho F(x) = (x − 1).ex là một nguyên hàm của hàm số f(x). e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x). e2x.
Lời giải
Đáp án: C
Cách 1: Sử dụng tính chất của nguyên hàm
Từ giả thiết, ta có:
Suy ra
Vậy
Đặt
Cách 2: Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần.
Ta có:
Từ giả thiết:
Vậy
Câu 15. Cho F(x)= x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x).e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x). e2x?
Lời giải
Đáp án: D
Cách 1: Sử dụng tính chất của nguyên hàm
Từ giả thiết, ta có
Suy ra
Vậy
Cách 2: Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần.
Ta có
Từ giả thiết:
Vậy
Câu 16. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x). lnx
Lời giải
Đáp án: A
Từ giả thiết
Đặt
Đặt
Câu 17. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Biết F(1) = 0. Vậy F(x) bằng:
Lời giải
Đáp án: B
Ta có
Mà F(1)= 0 nên
Câu 18. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x + ln(x + 1) . Biết F(0) = 1, vậy F(x) bằng:
Lời giải
Đáp án: A
Ta có
Lại có F(0) = 1 => C = 1
Vậy
4. Bài tập tự luyện
Câu 1. Nguyên hàm . Giá trị của F(e) bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Nguyên hàm . Giá trị của bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Nguyên hàm . Giá trị của F(0) bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Nguyên hàm thì tổng S=a b+c bằng
A. S=14.
B. S=15.
C. S=3.
D.S=10
Câu 5. Nguyên hàm thì giá trị mn là:
A. 6
B. 4
C. 0
D. -4
Câu 6. Biết , với và phân số tối giản
Tìm khẳng định đúng :
A. a+b=2c.
B. b+b=3c.
C. a+b=c
D. a+b=4 c
Câu 7. Biết , với và phân số tối giản
Tính tổng S=a b+c bằng :
A. 806
B. 559
C. 1445
D. 1994
Câu 8. Biết , chọn khẳng định đúng :
A. a, b, c là số nguyên tố
B. a, c là số nguyên tố
C. b, c là số nguyên tố
D. a, b là số nguyên tố
Câu 9. Hàm số là một nguyên hàm của .
Tính tổng a+b+c :
A. 4
B.
C. 3
D. 1
Câu 10. Nguyên hàm .
Giá trị của F(0) bằng:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem thêm các dạng bài tập liên quan khác:
60 Bài tập về Nguyên hàm ( có đáp án năm 2023 )
60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024)
60 Bài tập về ứng dụng hình học của tích phân (có đáp án năm 2023)