Lý thuyết Nguyên hàm từng phần và các dạng bài tập (có đáp án) chi tiết nhất 2024

Với Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất biết cách làm bài tập Toán 12.

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12

1. Lý thuyết

Định lí: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:

uxv'xdx=uxvxu'xvxdx

Hay udv=uvvdu

Phương pháp:

Cách 1: Sử dụng định lý trên

Bước 1. Chọn u, v sao cho f(x)dx = udv (chú ý dv = v'(x)dx).

Sau đó tính v=dv và du = u'.dx.

Bước 2. Thay vào công thức và tính v=vdu

Chú ý. Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu dễ tính hơn udv. Ta thường gặp các dạng sau

Dạng 1. I=Pxsinxcosxdx, trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt u=Pxdv=sinxcosxdx.

Dạng 2. I=Pxeax+bdx, trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt u=Pxdv=eax+bdx.

Dạng 3. I=Pxlnmx+ndx, trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt u=lnmx+ndv=Pxdx.

Dạng 4. I=sinxcosxexdx. Ta đặt u=sinxcosxdv=exdx.

Thứ tự ưu tiên đặt u: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” và dv phần còn lại. Nghĩa là nếu có ln hay logax thì chọn u=lnx hay u=logax=1lna.lnx và dv = còn lại. Nếu không có ln; log thì chọn u = đa thức và dv = còn lại. Nếu không có log, đa thức, ta chọn u = lượng giác,….

Cách 2: Sử dụng bảng

Loại 1: Ví dụ: x3exdx

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy :

x3exdx=x3ex3x2ex+6xex6ex+C

Loại 2: Nguyên hàm lặp. Ví dụ: cosxexdx

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy

cosxexdx=cosxexsinxex+cosxexdxcosxexdx=12cosx+sinxex

2. Ví dụ minh họa 

Ví dụ 1: Tính các nguyên hàm

a) I=xexdx

b) I=xlnxdx

Lời giải

a) I=xexdx

Đặt u=xdv=exdxdu=dxv=ex

Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có

I=xexdx=xexexdx=xexex+C

b) I=xlnxdx

Đặt u=lnxdv=xdxdu=dxxv=x22

Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có:

I=xlnxdx=12x2lnx12xdx=12x2lnx14x2+C

Ví dụ 2: Tính các nguyên hàm sau:

a) I=x2cosxdx

b) I=sinx.exdx

Lời giải

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ví dụ 3. Tìm Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Ví dụ 4. Một nguyên hàm của hàm số: f(x) = xsin√(1 + x2) là:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

* Xét: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Dùng phương pháp đổi biến: đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

ta được Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

* Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần để tính (*):

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Ta được

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Ví dụ 5. Tìm nguyên hàm Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: D

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt x − 1 = u => dx = du.

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Khi đó

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Ví dụ 6. Tìm nguyên hàm của hàm số: y = 2(x − 2) .sin2x

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

Ta có: 2(x − 2).sin2x = (x − 2).(1 − cos2x) vì (cos2x= 1 − 2sin2x)

Do đó,

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Suy ra,

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Ví dụ 7. Tính Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: D

Đặt t = √x => t2 = x => 2tdt = dx. Ta được Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Do đó,

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

3. Bài tập vận dụng (có đáp án)

Câu 1. Tính Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: C

Dùng phương pháp từng phần:

Đặt:Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 2. Một nguyên hàm của hàm số y = 2x.(ex − 1) là:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

Ta có:Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (x2 − 1)ex

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

ĐặtPhương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Suy raPhương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

ĐặtPhương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Suy ra

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 4. TìmPhương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta có:

Đặt u = 3x2 − x + 1 và dv = exdx

=> du = (6x − 1)dx và v = ex. Do đó:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt u1 = 6x − 1 và dv1 = exdx ta có du1 = 6dx và v1 = ex. Do đó:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Từ đó suy ra:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 5. TìmPhương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

ĐặtPhương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Ta có:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 6. Chọn câu khẳng định sai?

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

* Xét phương án A:

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Do đó phương án A sai .

Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay là:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: C

Ta có: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 8. Nguyên hàm của hàm số y= x.lnx là

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: B

Ta có: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Theo phương pháp nguyên hàm từng phần ta có

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 9. Nguyên hàm của hàm số Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay là

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: C

Ta có:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 10. Nguyên hàm Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay là

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

Ta có:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 11. Tìm Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay là

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Ta có: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

* Ta tính Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Suy ra,

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Thay (2) vào (1) ta được:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 12. Tìm Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay là

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: C

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Ta có: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

* Ta tính Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Suy ra,

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Thay (2) vào (1) ta được:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 13. Tính Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay là

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: B

Ta có: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

* Ta tìm Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Suy ra,

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Trong đó, Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Ta có: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Thay (3) vào (2) ta được:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Thay vào (1) ta được:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 14. Cho F(x) = (x − 1).ex là một nguyên hàm của hàm số f(x). e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x). e2x.

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: C

Cách 1: Sử dụng tính chất của nguyên hàm Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Từ giả thiết, ta có:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Suy ra

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Vậy

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Cách 2: Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần.

Ta có:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Từ giả thiết: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Vậy

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 15. Cho F(x)= x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x).e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x). e2x?

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: D

Cách 1: Sử dụng tính chất của nguyên hàm Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Từ giả thiết, ta có

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Suy ra

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Vậy

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Cách 2: Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần.

Ta có

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Từ giả thiết:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Vậy Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 16. Cho Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay là một nguyên hàm của hàm số Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay. Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x). lnx

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

Từ giả thiết

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Đặt

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 17. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay . Biết F(1) = 0. Vậy F(x) bằng:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: B

Ta có

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Mà F(1)= 0 nên Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Câu 18. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x + ln(x + 1) . Biết F(0) = 1, vậy F(x) bằng:

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lời giải

Đáp án: A

Ta có

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

Lại có F(0) = 1 => C = 1

Vậy

Phương pháp tính nguyên hàm từng phần cực hay

4. Bài tập tự luyện 

Câu 1. Nguyên hàm I=15xln2xd(5x)=F(x)+C. Giá trị của F(e) bằng :

A. e22

B. e24

C. e24

D. e22

Câu 2. Nguyên hàm I=xsinxcos2xdx=F(x)+C. Giá trị của F(π) bằng :

A. π3

B. π3

C. π

D. π

Câu 3. Nguyên hàm I=excos(2x)dx=F(x)+C. Giá trị của F(0) bằng :

A. 15

B. 25

C. 25

D. 15

Câu 4. Nguyên hàm (x2)sin3xdx=(xa)cos3xb+sin3xc+2017 thì tổng S=a b+c bằng

A. S=14.

B. S=15.

C. S=3.

D.S=10

Câu 5. Nguyên hàm x2exdx=(x2+mx+n)ex+Cthì giá trị mn là:

A. 6

B. 4

C. 0

D. -4

Câu 6. Biết I=01xln(4x4+x)dx=152lnabc, với a,b,cN và phân số ab tối giản

Tìm khẳng định đúng :

A. a+b=2c.

B. b+b=3c.

C. a+b=c

D. a+b=4 c

Câu 7. Biết I=12(x2+x)lnxdx=a3ln2bc, với a,b,cN và phân số bc tối giản

Tính tổng S=a b+c bằng :

A. 806

B. 559

C. 1445

D. 1994

Câu 8. Biết I=0π2e2xsin(3x)dx=abeπc, chọn khẳng định đúng :

A. a, b, c là số nguyên tố

B. a, c là số nguyên tố

C. b, c là số nguyên tố

D. a, b là số nguyên tố

Câu 9. Hàm số f(x)=(ax2+bx+c)ex là một nguyên hàm của g(x)=x(1x)ex.

Tính tổng a+b+c :

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 10. Nguyên hàm I=(x23x+2)(4cos3x3cosx)d(cosx)=F(x)+C.

Giá trị của F(0) bằng:

A. 364

B. 964

C. 932

D. Đáp án khác

Xem thêm các dạng bài tập liên quan khác:

60 Bài tập về Nguyên hàm ( có đáp án năm 2023 )

60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024)

60 Bài tập về ứng dụng hình học của tích phân (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về số phức (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về phép chia số phức (có đáp án năm 2023)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!