60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024) - Toán 12

1900.edu.vn xin giới thiệu: Tổng hợp các dạng bài tập về Tích phân Toán 12. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán 12, giải bài tập Toán 12 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Kiến thức cần nhớ

I. Khái niệm tích phân

1. Diện tích hình thang cong

- Cho hàm số y = f(x) liên tục, không đổi dấu trên đoạn [a; b]. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được gọi là hình thang cong.

Lý thuyết Tích phân chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ta xét bài toán tìm diện tích hình thang cong bất kì:

Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường thẳng x = a; x = b (a < b); trục hoành và đường cong y = f(x),  trong đó f(x) là hàm số liên tục, không âm trên đoạn [a; b].

Với mỗi xa;b, kí hiệu S(x) là diện tích của phần hình thang cong đó nằm giữa hai đường thẳng vuông góc với Ox lần lượt tại a và b.

Lý thuyết Tích phân chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ta chứng minh được S(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a; b].

Giả sử F(x) cũng là một nguyên hàm của f(x) thì có một hằng số C sao cho S(x) = F(x) +  C.

Vì S(a) = 0 nên F(a) +  C = 0  hay C =  –  F(a).

Vậy S(x) = F(x) – F(a).

Thay x = b vào đẳng thức trên, ta có diện tích của hình thang cần tìm là:

S(b) = F(b) – F(a).

2. Định nghĩa tích phân

Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a; b].

Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b]) của hàm số f(x), kí hiệu abf(x)dx

Ta còn dùng kí hiệu F(x)ab để chỉ hiệu số F(b) – F(a).

Vậy abf(x)dx=F(x)ab=F(b)-F(a)

Ta gọi ab là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f(x)dx là biểu thức dưới dấu tích phân và f(x) là hàm số dưới dấu tích phân.

- Chú ý.

Trong trường hợp a = b hoặc a > b, ta quy ước:

aaf(x)dx=0;abf(x)dx=baf(x)dx

Ví dụ 1.

a) 02(x+2)dx

=x22  +  2x02=60=6

b) 0π2(2+​ cosx)dx

=2x+​  sinx0π2=(π+1)0=π+1

- Nhận xét.

a) Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu là abf(x)dx hay abf(t)dt. Tích phân đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào biến x hay t.

b) Ý nghĩa hình học của tích phân.

Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì tích phân abf(x)dx là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a; x = b. Vậy S​ =  abf(x)dx.

II. Tính chất của tích phân.

Lý thuyết Tích phân chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ví dụ 2. Tính: 0π(3x4sinx)dx.

Lời giải:

Lý thuyết Tích phân chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

- Tính chất 3.

 abf(x)dx=acf(x)dx  +​  cbf(x)dx (a < c < b).

Ví dụ 3. Tính 22xdx.

Lời giải:

Lý thuyết Tích phân chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

III. Phương pháp tính tích phân

1. Phương pháp đổi biến số

- Định lí:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử hàm số x=  φ(t) có đạo hàm liên tục trên đoạn α;  β sao cho φ(α)=a;  φ(β)=b và aφ(t)b  tα;β.

Khi đó: abf(x)dx=αβfφ(t).φ'(t)dt

Ví dụ 4.  Tính 011x2dx.

Lời giải:

Lý thuyết Tích phân chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

- Chú ý:

Trong nhiều trường hợp ta còn sử dụng phép đổi biến số ở dạng sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Để tính abf(x)dx, đôi khi ta chọn hàm số u = u(x) làm biến số mới, trong đó trên đoạn [a; b], u(x) có đạo hàm liên tục và u(x)α;  β.

Giả sử có thể viết: f(x) = g(u(x)). u’(x) với xa;  b với g(u) liên tục trên đoạn α;  β

Khi đó, ta có: abf(x)dx=u(a)u(b)g(u)du

Ví dụ 5. Tính 0πx.sinx2dx

Lời giải:

Lý thuyết Tích phân chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

2. Phương pháp tính tích phân từng phần

- Định lí.

Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] thì:

abu(x).v'(x)dx=u(x).v(x)ab-abv(x).u'(x)dx

Hay abudv=uvababvdu

Ví dụ 6. Tính I=0π2xsinxdx.

Lời giải:

Lý thuyết Tích phân chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ví dụ 7. Tính I=0e1xln(x+1)dx.

Lời giải:

Lý thuyết Tích phân chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Các dạng bài tập về tích phân

Dạng toán 1. Tính tích phân bằng cách áp dụng định nghĩa, tính chất và bảng nguyên hàm 

Dạng toán 2. Tích phân hàm phân thức hữu tỉ 

Dạng toán 3. Tích phân hàm chứa dấu căn thức 

Dạng toán 4. Tích phân hàm số lượng giác

Dạng toán 5. Tích phân hàm số mũ và hàm số logarit

Bài tập tự luyện

1 Bài tập vận dụng

Câu 1: Cho:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Tính giá trị của a-b.

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Khi x = 1 thì t = e, khi x = e thì t = ee + 1 .

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ đó suy ra: a = 1; b = 1 nên a – b = 0.

Câu 2: Cho

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Giả sử đặt t = ex3 + 2 thì ta được:

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 ⇒(t - 2)3 = ex

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Đổi cận: x = 0 thì t = 3 ; x = 3ln2 thì t = 4

Khi đó

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 3: Cho

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Khi đó a+b bằng

Lời giải:

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 4: Cho

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Đặt t = x2 . Biết

Lời giải:

Đặt t = x2 ⇒ dt = 2xdx. Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 5: Nếu

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

với a < d < b thì

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 6: Cho tích phân

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Nếu biến đổi số t = sin2x thì:

Lời giải:

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 7: Tính

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 8:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 9:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Tìm n?

Lời giải:

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 10: Kết quả của tích phân

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

được viết dưới dạng a+bln2. Tính giá trị của a+b.

Lời giải:

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

2 Bài tập tự luyện có đáp án 

Câu 1. 24x+1x2dx  bằng:

A. 27512

B. 30516

C. 19615

D. 20817

Câu 2.  e1e211x+1dx  bằng:

A. 3e2e

B. 1

C. 1e21e

D. 2

Câu 3. 0ln2ex+1exdx bằng:

A. 3ln2

B. 45ln2

C. 52

D. 73

Câu 4.  0412x+1dx  bằng:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 5. 253x44dx   bằng:

A. 8972027

B. 1892720

C. 96002518

D. 536735

Câu 6. Kết quả của tích phân: I=017+6x3x+2dx

A. 12ln52

B. ln52

C. 2+ ln52

D. 3+2ln52

Câu 7. Tích phân: 04x2dx

A. 0

B. 2

C. 8

D. 4

Câu 8. Tích phân 02x2xdx bằng

A. 23

B. 0

C. 1

D. 32

Câu 9. Tính 12dx1+1x?

A. 2ln3

B. ln3

C. ln2

D. ln6

Câu 10. Nếu14f(x)dx=6  và 14 g(x)dx=5 thì 14[f(x)g(x)] bằng

A. -1.

B. -11.

C. 1.

D. 11.

Câu 11. Cho biết 25fxdx=3, 25gxdx=9. Giá trị của A=25fx+gxdx là:

A. Chưa xác định được

B. 12

C. 3

D. 6

Câu 12. Cho 2I=12(2x3+lnx)dx. Tìm I?

A. 1+2ln2

B. 132+2ln2

C. 134+ln2

D. 12+ln2

Câu 13. Nếu 010f(x)dx=17 và 08f(x)dx=12 thì 810f(x)dx bằng:

A. 5

B. 29

C. - 5

D. 15

Câu 14. f và g là hai hàm số theo x. Biết rằng x    [a,  b],   f'(x)=g'(x)

Trong các mệnh đề:

(I) x[a,  b],   f'(x)=g(x)

(II) abf(x)dx=abg(x)dx

(III) x[a;  b],  f(x)f(a)=g(x)g(a)

Mệnh đề nào đúng?

A. I

B. II

C. Không có

D. III

Câu 15. Để 1kk4xdx+3k+1=0 thì giá trị của k là bao nhiêu ?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 16. Nếu 06f(x)dx=10 và 04f(x)dx=7, thì 46f(x)dx bằng:

A. 3

B. 17

C. 170

D. - 3

Câu 17. Tìm a sao cho I=12[a2+(4 - a)x + 4x3]dx = 12

A. Đáp án khác

B. a = - 3

C. a = 5

D. a = 3

Câu 18. Biết 0b2x4dx=0, khi đó b nhận giá trị bằng:

A. b=1  hoặc b=4

B. b=0  hoặc b=2

C. b=1  hoặc b=2

D. b=0  hoặc b=4

Câu 19. Cho 01e3xdx=ea1b. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng

A. a = - b

B. a < b

C. a > b

D. a = b

Câu 20. Nếu adf(x)dx=5; bdf(x)dx=2, với a<d<b thì abf(x)dx bằng:

A. - 2

B. 3

C. 8

D. 0

Câu 21. Cho tích phân I=032x4dx, trong các kết quả sau:

(I). I=232x4dx+022x4dx

(II). I=232x4dx022x4dx

(III). I=2232x4dx

Kết quả nào đúng?

A. Chỉ II.

B. Chỉ III

C. Cả I, II, III.

D. Chỉ I.

Câu 22. Cho hàm số y = f(x) liên tục và chỉ triệt tiêu khi x = c trên [a; b]. Các kết quả sau, câu nào đúng?

A. abf(x)dxabf(x)dx

B. abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx

C. abf(x)dx=acf(x)dx+abf(x)dx

D. A, B, C đều đúng

Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai về kết quả 10x+1x2dx=alnbc1 ?

A.  a.b=3(c+1)

B. ac=b+3

C. a+b+2c=10

D. ab=c+1

Câu 24. Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R thỏa mãn 11f(x)dx=2. Khi đó giá trị tích phân 01f(x)dx là:

A. 2

B. 1

C. 12

D. 14

Câu 25. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a; b]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. abf(x)dx=F(b)F(a)

B. F'(x)=f(x) với mọi x(a;b).     

C. abf(x)dx=f(b)f(a).

D. Hàm số G cho bởi G(x)=F(x)+5 cũng thỏa mãn abf(x)dx=G(b)G(a).

Câu 26. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] sao cho g(x)0 với mọi x[a;b]. Xét các khẳng định sau:

I. abf(x)+g(x)dx=abf(x)dx+abg(x)dx.

II. abf(x)g(x)dx=abf(x)dxabg(x)dx.

III. abf(x).g(x)dx=abf(x)dx.abg(x)dx.

IV. abf(x)g(x)dx=abf(x)dxabg(x)dx.

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu f là hàm số chẵn trên R thì 01f(x)dx=10f(x)dx.

B. Nếu 10f(x)dx=01f(x)dx thì f là hàm số chẵn trên đoạn [1;1] 

C. Nếu 11f(x)dx=0 thì f là hàm số lẻ trên đoạn [1;1]

D. Nếu 11f(x)dx=0 thì f là hàm số chẵn trên đoạn [1;1]

Câu 28. Tích phân 02kexdx (với k là hằng số )có giá trị bằng:

Ak(e21)

B. e21

Ck(e2e)

D. e2e

Câu 29. Tích phân 15x22x3dx có giá trị bằng

A. 0

B643

C. 7.

D. 12,5.

Câu 30. Giá trị của a để đẳng thức 12a2+(44a)x+4x3dx=242xdx là đẳng thức đúng

A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 6.

Đáp án

Tích phân và cách giải bài tập cơ bản – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Xem thêm các dạng bài tập toán hay khác:

60 Bài tập về ứng dụng hình học của tích phân (có đáp án năm 2023) - Toán 12

60 Bài tập về Nguyên hàm ( có đáp án năm 2023 ) - Toán 12

60 Bài tập về số phức (có đáp án năm 2023) - Toán 12

60 Bài tập về Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit (2024) có đáp án - Toán 12

60 Bài tập về Hàm số mũ, Hàm số logarit (2024) có đáp án - Toán 12

60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024) - Toán 12 (trang 1)
Trang 1
60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024) - Toán 12 (trang 2)
Trang 2
60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024) - Toán 12 (trang 3)
Trang 3
60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024) - Toán 12 (trang 4)
Trang 4
60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024) - Toán 12 (trang 5)
Trang 5
60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024) - Toán 12 (trang 6)
Trang 6
60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024) - Toán 12 (trang 7)
Trang 7
60 Bài tập về Tích phân (có đáp án năm 2024) - Toán 12 (trang 8)
Trang 8
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!