Lí thuyết về areniut (2024) hay, chi tiết nhất

1900.edu.vn xin giới thiệu: Tổng hợp các dạng bài tập về aremiut. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Hóa học hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Lí thuyết về areniut và các dạng bài tập liên quan

1. Lí thuyết

Thuyết Arêniut (thuyết điện li) Thuyết Bronstêt (thuyết proton)

Axit là chất khi tan trong nước phân li ra H+

HCl → H+ + Cl-

Axit là chất nhường proton H+.

HCl + H2O → H3O+ + Cl+

Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra OH-

NaOH → OH- + Na+

Bazơ là chất nhận proton H+ NH3 + H2O ⇌ NHH4+ + OH-
Hiđroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li theo bazơ Chất lưỡng tính vừa có thể nhường proton, vừa có thể nhận proton .

2. Bài tập vận dụng

Câu 1: Theo thuyết axit-bazơ của Bronsted, các chất sau giữ vai trò là axit – bazơ - lưỡng tính - trung tính: HSO4-, H2PO4-, PO43-, NH3, S2-, Na+ , Al3+, Cl- , CO32- , NH4+, HS-.

Trả lời:

- Axit: NH4+, HSO4+, Al3+

NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+

HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+

Al3+ + H2O ⇌ [Al(OH)]2+ + H+

- Bazơ: PO43-, NH3, S2-, CO32-

PO42- + H2O ⇌ HPO4- + OH-

NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-

S2- + H2O ⇌ HS- + OH-

CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-

- Lưỡng tính: H2PO4-, HS-

H2PO4- + H2O ⇌ H3PO4 + OH-

H2PO4- + H2O ⇌ HPO42- + H3O+

HS- + H2O ⇌ H2S + OH-

HS- + H2O ⇌ S2- + H3O+

- Trung tính: Na+, Cl-

Câu 2: Từ quan điểm axit-bazơ của Bronsted, hãy cho biết tính axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính của các dung dịch sau: NaCl, Na2S, NaHCO3, Cu(NO3)2. NH4Cl, CH3COOK, Ba(NO3)2, Na2CO3.

Trả lời:

- Dung dịch có tính axit: Cu(NO3)2, NH4Cl.

+ Cu(NO3)2 → Cu2+ + 2NO3-

Cu2+ + H2O ⇌ [Cu(OH)]+ + H+

+ NH4Cl → NH4+ + Cl-

NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+

- Dung dịch có tính bazơ: Na2S, CH3COOK.

+ Na2S → 2Na+ + S2-

S2- + H2O ⇌ HS- + OH-

+ CH3COOK → CH3COO- + K+

CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH-

- Dung dịch có tính lưỡng tính: NaHCO3.

+ NaHCO3 → Na+ + HCO3-

HCO3- + H2O ⇌ H2CO3 + OH-

HCO3- + H2O ⇌ CO32- + H3O+

- Dung dịch trung tính: NaCl, Ba(NO3)2

NaCl → Na+ + Cl-

Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3-

Câu 3. Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?

A. NH4Cl

B. NaOH

C. C2H5OH

D. CH3COOH

Trả lời: D. CH3COOH

Câu 4. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3

B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3

C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2

D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl

Trả lời: D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl

Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là: NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.

Phương trình phản ứng minh họa

NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O

Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2 NaOH

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

Mg(NO3)2 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + Mg(OH)2

2 HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2 H2O

Câu 5. Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?

A. HCl

B. NaCl

C. LiOH

D. NaOH

Trả lời: A. HCl

LiOH và KOH có H trong phân tử nhưng phân li trong nước ra OH-

Câu 6. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hiđrôxit lưỡng tính?

A. Al(OH)3, Cu(OH)2, Fe(OH)2

B. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2

C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Zn(OH)2

D. Mg(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)2

Trả lời: B. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2

Dãy chất chỉ gồm các hiđrôxit lưỡng tính là: Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học hay khác:

Lí thuyết tổng hợp về tơ tổng hợp (2024) chi tiết nhất

Lí thuyết tổng hợp về tơ nhân tạo (2024) chi tiết nhất

Lí thuyết tổng hợp về tơ lapsan (2024) chi tiết nhất

Lí thuyết tổng hợp về tơ capron (2024) chi tiết nhất

Lí thuyết về phân loại phản ứng hóa học (2024) hay, chi tiết nhất

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!