Trắc nghiệm Toán 8 Bài 21. Phân thức đại số

Dạng 2. Hai phân thức bằng nhau

  • 126 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau (ảnh 1)
 
 

Câu 2:

Trong các cặp phân thức sau đây, cặp phân thức nào bằng nhau?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

▪ Xét x24x+2 18x 

Ta có: x2.8x = 8x3

Mà 8x3 4x + 2

Do đó x24x+2 không bằng 18x.

▪ Xét 3x+52x+5 3x3 

Ta có: 3(3x + 5) = 9x + 15; 3x(2x + 5) = 6x2 +15x

9x + 15 6x2 +15x

Vậy 3x+52x+5 không bằng 3x3.

▪ Xét x2-x-2x+1 x2-3x+2x-1 

Ta có: (x2 – x – 2)(x – 1) = (x + 1)(x – 2)(x – 1);

 (x + 1)(x2 – 3x + 2) = (x + 1)(x – 2)(x – 1)

Ta thấy (x + 1)(x – 2)(x – 1) = (x + 1)(x – 2)(x – 1)

Vậy 3x+52x+5=3x3.

▪ Xét 2x2-11x+123x2-14x+8 2x+33x+2 

Ta có: (2x2 – 11x + 12)(3x + 2) = 6x3 – 29x2 + 14x + 24

(3x2 – 14x + 8)(2x + 3) = 6x3 – 19x2 – 26x + 24.

6x3 – 29x2 + 14x + 24 ≠ 6x3 – 19x2 – 26x + 24.

Vậy 2x2-11x+123x2-14x+8 không bằng 2x+33x+2.


Câu 3:

Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức AB CD bằng nhau khi

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Theo định nghĩa, hai phân thức AB và  CD gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C.


Câu 4:

Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức x2-3x9-3x?
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: (x2 – 3x).3 = 3x2 – 3x ; x2.( – x2 +3x) = – x4 + 3x3

Ta thấy 3x2 – 3x ≠ – x4 + 3x3

Do đó x2-3x9-3x không bằng x23.


Câu 5:

Đa thức A thỏa mãn biểu thức Mx2-16=xx-4 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Mx2-16=xx-4 nên

M.(x – 4) = x.(x2 – 16)

M.(x – 4) = x.(x – 4)(x + 4)

Do đó M = x(x + 4) = x2 + 4x.


Câu 6:

Phân thức nào sau đây bằng phân thức z4-z+2z2+1?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

▪ Xét z4-z+2z2+1 z4-z+2z2+1

Ta có: (z4 – z + 2)(z2 + 1) = – (z2 + 1)( – z4 + z + 2)

– (z2 + 1)( – z4 + z + 2) = (z2 + 1) (z4 – z + 2)

Mà (z2 + 1) (z4 – z + 2) = (z4 – z + 2)(z2 + 1)

Do đó z4-z+2z2+1 = z4-z+2z2+1

▪ Xét z4-z+2z2+1 z4-z+2z2+1

Ta có: – (z2 + 1)( – z4 – z + 2) = (z2 + 1) (z4 + z – 2)

(z4 – z + 2)(z2 + 1) ≠ (z2 + 1) (z4 + z – 2)

Do đó

 
z4-z+2z2+1 z4-z+2z2+1.

▪ Xét z4-z+2z2+1 z4-z+2z2+1

 Ta có: (z4 – z + 2)(– z2 + 1) = – (z2 – 1) (z4 – z + 2);

 (z2 + 1)(– z4 + z – 2) = – (z2 + 1) (z4 – z + 2)

Mà – (z2 – 1) (z4 – z + 2) ≠ – (z2 + 1) (z4 – z + 2)

Do đó z4-z+2z2+1 z4-z+2z2+1

▪ Xét

z4-z+2z2+1 z4-z+2z2+1

  Ta có: – (z2 + 1)(– z4 + z – 2) = (z2 + 1)(z4 – z + 2)

(z2 + 1)(z4 – z + 2) ≠ (z4 – z + 2)(– z2 + 1)

Do đó z4-z+2z2+1 z4-z+2z2+1



Câu 7:

Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: – (– 30x) = 30x = 2.15x.

Do đó 12 = 15x30x.


Câu 8:

Phân thức y3+10y3y2+y bằng phân thức nào dưới đây?
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: – (y3 + 10y)[ – (3y2 + y)] = (y3 + 10y) (3y2 + y)

(y3 + 10y) (3y2 + y) = (3y2 + y)(y3 + 10y)

Do đó y3+10y3y2+y = y3+10y3y2+y.


Câu 10:

Chọn câu sai trong các câu sau?
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Chọn câu sai trong các câu sau (ảnh 1)

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương