Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (Phần 2) có đáp án
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (Thông hiểu) có đáp án
-
302 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tính A = 1,5 + 0,5.(23)2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
A = 1,5 + 0,5.(23)2
= 32+12.49
= 32+29
= 2718+418
= 3118
Ta chọn phương án A.
Câu 2:
Thực hiện phép tính 7,65 – 1,8 – (–2,35) + (–8,2)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
7,65 – 1,8 – (–2,35) + (–8,2)
= 7,65 – 1,8 + 2,35 – 8,2
= (7,65 + 2,35) – (1,8 + 8,2)
= 10 – 10 = 0
Ta chọn phương án B.
Câu 3:
Để giải bài toán tìm x biết: 2x−(32−23)=49, bạn Nam đã làm như sau:
2x−(32−23)=49
2x−(96−46)=49 (1)
2x−56=49
2x=49−56 (2)
2x=818−1518 (3)
2x=−718
x=−718:2 (4)
x=−718.12
x=−736
Vậy x=−736
Cô giáo kiểm tra bài bạn Nam và nói rằng bạn đã làm sai. Bạn Nam đã làm sai ở bước nào?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Bạn Nam đã làm sai bước (2).
Lời giải đúng là:
2x−(32−23)=49
2x−(96−46)=49
2x−56=49
2x=49+56
2x=818+1518
2x=2318
x=2318:2
x=2318.12
x=2336
Vậy x=2336
Ta chọn phương án B.
Câu 4:
Tính giá trị biểu thức A = 23 – [1,52 – (22 – 1,75)]
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
A = 23 – [1,52 – (22 – 1,75)]
= 8 – [2,25 – (4 – 1,75)]
= 8 – [2,25 – 2,25]
= 8 – 0
= 8.
Ta chọn phương án A.
Câu 5:
Tìm số hữu tỉ x biết rằng tổng của ba số x; −35 và 23 bằng 415
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: x+(−35)+23=415
x−35+23=415
x=415+35−23
x=415+915−1015
x=315=15
Ta chọn phương án B.
Câu 6:
Kết quả của phép tính 23−(15+34).−49 là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
23−(15+34).−49=23−(420+1520).−49
=23−1920.−49 =23−19.(−1).44.5.9
=23−−1945=23+1945
=3045+1945=4945.
Ta chọn phương án C.
Câu 7:
Tìm số x, biết (13)2x−1=1243.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có (13)2x−1=1243.
(13)2x−1=135.
(13)2x−1=(13)5.
Suy ra 2x – 1 = 5.
2x = 5 + 1.
2x = 6.
x = 6 : 2.
x = 3.
Vậy ta chọn đáp án D.