Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ có đáp án
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ có đáp án
-
116 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kết quả của phép tính: −320+−215=?
Đáp án đúng là: B
Ta có: −320+−215=−960+−860=−1760
Câu 2:
Kết quả của phép tính:(−513)+(−211)+513+(−911) là :
Đáp án đúng là: C
Ta có:
(−513)+(−211)+513+(−911)
=[(−513)+513]+[(−211)+(−911)]
= 0 + (−1) = −1.
Câu 3:
Giá trị x thỏa mãn: x + 316=−524 là:
Đáp án đúng là: A
Ta có: x + 316=−524
x =−524−316
x =−2096+−1896
x =−3896
x = −1948.
Vậy x = −1948.
Câu 4:
Giá trị của biểu thức (7−23−14)−(43−104)−(54−13) bằng :
Đáp án đúng là: B
Ta có:
(7−23−14)−(43−104)−(54−13)
=7−23−14−43+104−54+13
=(−23−43+13)+(−14+104−54)+7
=−53+44+7
=−53+8
=193
=613
Câu 5:
Kết quả của phép tính: −2615:235=?
Đáp án đúng là: C
Ta có: −2615:235=−2615:135
=−2615.513=−23.
Câu 6:
Kết quả phép tính: 34+14.−1220 là :
Đáp án đúng là: B
Ta có:
34+14.−1220=34+−320=1520+−320=1220=35
Câu 7:
Giá trị x thỏa mãn x:(112−34)=1 là:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
x : (112−34)=1
x:(112−912)=1
x:(−23)=1
x=(−23).1
x=−23.
Vậy x=−23.
Câu 8:
Kết quả của phép tính −0,35.27=?
Đáp án đúng là: A
Ta có: −0,35.27=−35100.27
=−70700=−0,1.
Câu 9:
Một vòi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ hai chảy 12 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì được bao nhiêu phần của bể ?
Đáp án đúng là: D
Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy vào được 18 bể, vòi thứ 2 chảy vào được 112 bể. Do đó:
Sau 3 giờ vòi thứ nhất chảy vào được 38 (bể).
Sau 5 giờ vòi thứ hai chảy vào được 512 (bể).
Vậy cả hai vòi chảy vào được: 38+512=9+1024=1924 (bể)
Câu 10:
Cho phân số x6. Sau khi quy đồng mẫu của x6 và 115 thì x6 trở thành một phân số mới. Trừ tử số của phân số mới cho 15 ta được một phân số bằng 13. Hỏi phân số đã cho là phân số nào?
Đáp án đúng là: B
Sau khi quy đồng mẫu thì x6 trở thành 5x30.
Theo đầu bài : 5x−1530=13=1030 .
Do đó 5x −15 = 10.
5x = 25
x = 5.
Vây phân số đã cho là 56.
Câu 11:
Các số tự nhiên x thoả mãn điều kiện: x<1110+6730+−760 là:
</>
Đáp án đúng là: D
Ta có: 1110+6730+−760=31360<4.
Do đó x < 4 mà x ∈N
Vậy x∈{0;1;2;3}.
Câu 12:
Tổng tất cả các phân số x15 thoả mãn điều kiện : −13<x15<15 là:
Đáp án đúng là: A
Quy đồng mẫu các phân số ta có −515<x15<315.
Khi đó, −5 < x < 3
Do đó x∈{−4 ; −3 ; −2 ; −1 ; 0 ; 1 ; 2}
Vậy x15∈{−415;−315;−215;−115;0;115;215}.
Tổng các phân số x15 là:
−415+−315+−215+−115+0+115+215
=(215+−215)+(−115+115)+0+−415+−315=−715.
Câu 13:
Các số nguyên x thoả mãn điều kiện: 15+27−1<x<133+65+415. Vậy các số nguyên x thuộc tập hợp:
</>
Đáp án đúng là: A
Ta có:
15+27−1=1.735+2.535−3535
=7+10−3535=−1835.
133+65+415=13.53.5+6.35.3+415
=65+18+415=8715.
Theo đề bài: −1835<x<8715.
Ta có −1<−1835<0 và 5=7515<8715<6
Do đó x ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}.
Câu 14:
Cho hai số hữu tỉ x = am ; y = bm (với a, b, m ∈Z, m ≠ 0). Vậy x + y = ?
Đáp án đúng là: A
Với x = am ; y = bm (với a, b, m ∈Z, m ≠ 0).
Suy ra: x + y =am+bm=a+bm.
Câu 15:
Cho hai số hữu tỉ x = ab ; y = cd (với a, b, c, d ∈Z; b, d ≠ 0). Vậy x . y = ?
Đáp án đúng là: A
Hai số hữu tỉ x = ab ; y = cd (với a, b, c, d ∈Z; b, d ≠ 0)
Do đó x. y = a.cb.d.