Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án
-
151 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:
Đáp án đúng là: A
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ với nhau: xm.xn = xm+n
Câu 2:
Kết quả phép tính: \[{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}:{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^0}\]là:
Đáp án đúng là: A
Ta có: \[{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}:{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^0} = {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}:1\]
Câu 3:
Số x12 không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây ?
Đáp án đúng là: C
Ta có :
x18 : x6 = x18 – 6 = x12 (x ≠ 0)
x4 . x8 = x4 + 8 = x12
x2 . x6 = x2 + 6 = x8
= x3 . 4 = x12
Câu 4:
Giá trị x thỏa mãn \[{2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^2}\]là:
Đáp án đúng là: B
Ta có: \[{2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^2}\]
2x = 22 . 2
2x = 24
x = 4
Vậy x = 4.
Câu 5:
Kết quả phép tính: (0,125)4 . 84 =?
Đáp án đúng là: D
Ta có: (0,125)4 . 84 = (0,125 . 8)4 = 14 = 1.
Câu 6:
Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa là:
Đáp án đúng là: A
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau: \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\).
Câu 7:
Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
Đáp án đúng là: A
Ta có: \({2^{24}} = {\left( {{2^3}} \right)^8} = {8^8}\).
Câu 8:
Cho A = 1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 . Kết quả biểu thức A là:
Đáp án đúng là: C
Ta có :
3A = 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 + 32021
A = 1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020
3A – A = (3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 + 32021) – (1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020)
2A = 32021– 1
A = \[\frac{{{3^{2021}}--1}}{2}\].
Câu 9:
Kết quả phép tính: \[{\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2}\]=?
Đáp án đúng là: C
Ta có \[{\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2} = {\left( {\frac{{ - 4}}{{10}} + \frac{5}{{10}}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{{10}}} \right)^2} = \frac{1}{{100}}\]
Câu 10:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện theo công thức:
Đáp án đúng là: A
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện theo công thức\({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\)(x 0, \(m \ge n\)).
Câu 11:
Kết quả rút gọn phân số \[\frac{{{2^{10}}{{.3}^{10}} - {2^{10}}{{.3}^9}}}{{{2^9}{{.3}^{10}}}}\] là:
Đáp án đúng là: C
Ta có : \[\frac{{{2^{10}}{{.3}^{10}} - {2^{10}}{{.3}^9}}}{{{2^9}{{.3}^{10}}}} = \frac{{{2^{10}}{{.3}^9}.(3 - 1)}}{{{2^9}{{.3}^{10}}}}\]
\[ = \frac{{{2^9}{{.2.3}^9}.2}}{{{2^9}{{.3}^9}.3}} = \frac{4}{3}\].
Câu 12:
Kết quả của phép tính 20222022 : 20222021 là:
A. 1;
Đáp án đúng là: C
Ta có: 20222022 : 20222021
= 20222022 – 2021 = 20221 = 2022.
Câu 13:
Kết quả phép tính a4. a 4. a bằng:
Đáp án đúng là: C
Ta có: a4. a 4. a = a4 + 4 + 1 = a9.
Câu 14:
Kết quả thực hiện phép tính 5 . 519 có giá trị là:
Đáp án đúng là: D
Kết quả thực hiện phép tính 5. 519 = 51 + 19 = 520 = \[{\left( {{5^2}} \right)^{10}}\] = 2510
Vậy chọn đáp án D.