Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: Community service

Bài 10: Kiểm tra unit 3

  • 458 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/

committee  /kəˈmɪti/

clear /klɪə(r)/

Câu C âm –ee phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

offer /ˈɒfə(r)/

provide /prəˈvaɪd/

Câu D âm –o phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ɒ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

tutor /ˈtjuːtə(r)/

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

computer /kəmˈpjuːtə(r)/

community /kəˈmjuːnəti/

Câu B âm –u phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ju/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

certain /ˈsɜːtn/

compare /kəmˈpeə(r)/

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

community /kəˈmjuːnəti/

Câu A âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

charity /ˈtʃærəti/

chemistry /ˈkemɪstri/

chemical /ˈkemɪkl/

mechanic /məˈkænɪk/

Câu A âm –ch phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We came to the remote village and ______ homeless children meals.

Xem đáp án

cook (v): nấu ăn

offer (v): cung cấp, tặng, đưa ra

do (v): làm

make (v): làm, tạo

- Cấu trúc: offer sbd sth = offer sth to sbd

- Vế trước có sử dụng động từ chia ở dạng quá khứ đơn (came) nên vế sau động từ cũng phải chia ở quá khứ đơn: trong các đáp án thì chỉ có offered là hợp lý nhất

=> We came to the remote village and offered homeless children meals.

Tạm dịch: Chúng tôi đến ngôi làng hẻo lánh và cung cấp những bữa ăn cho trẻ em vô gia cư.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You can help young children by _______ them do homework before or after school.

Xem đáp án

help sbd do sth: giúp ai đó làm gì

=> You can help young children by helping them to do homework before or after school.

Tạm dịch: Bạn có thể giúp trẻ nhỏ bằng cách giúp chúng làm bài tập về nhà trước hoặc sau giờ học.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

To help people in remote areas, we can _________  transportation, such as giving rides to the elderly.

Xem đáp án

give (v): cho, tặng

bring (v): đem đến

provide (v): cung cấp

donate (v): quyên góp

=> To help people in remote areas, we can provide transportation, such as giving rides to the elderly.

Tạm dịch: Để giúp đỡ người ở vùng sâu vùng xa, chúng ta có thể cung cấp phương tiện giao thông, chẳng hạn như đi xe cho người già.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

They have decided to ride to work _____  it is good for their health and the environment.

Xem đáp án

so: cho nên

but: nhưng

although: mặc dù

because: bởi vì

=> They have decided to ride to work because it is good for their health and the environment.

Tạm dịch: Họ đã quyết định đạp xe đi làm vì nó tốt cho sức khỏe và môi trường.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Our school has a programme to____  children from poor families in Ho Chi Minh City.

Xem đáp án

Giải thích:

ask (v): hỏi

offer (v): đưa ra. cho, tặng

tutor (v): dạy kèm

volunteer (v): tình nguyện

=> Our school has a programme to tutor children from poor families in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch: Trường chúng tôi có chương trình dạy kèm cho trẻ em từ các gia đình nghèo ở thành phố Hồ Chí Minh.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

They _____ Nha Trang 5 times so far.

Xem đáp án

Trong câu có sử dụng trạng từ “so far” (từ đó đến nay) => động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành

=> They have visited Nha Trang 5 times so far.

Tạm dịch: Họ đã đến thăm Nha Trang 5 lần cho đến nay.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

There _____ a lot of organizations which do charity work recently.

Xem đáp án

Trong câu có sử dụng trạng từ “recently” (gần đây) => động từ to be phải chia ở thì hiện tại hoàn thành ở dạng số nhiều

=> There have been a lot of organizations which do charity work recently

Tạm dịch: Gần đây có rất nhiều tổ chức làm công tác từ thiện

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Clean air provides us _____ a healthy supply of oxygen.

Xem đáp án

To provide sbd with sth: cung cấp cho ai cái gì

(= To provide sth to sbd: cung cấp cái gì tới ai)

=> Clean air provides us with a healthy supply of oxygen.

Tạm dịch: Không khí trong lành cung cấp cho chúng ta một nguồn oxy lành mạnh.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We have collected used books for poor students ____ three years.

Xem đáp án

Động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành nên ta phải sử dụng trạng từ: for + khoảng thời gian

=> We have collected used books for poor students for three years.

Tạm dịch: Chúng tôi đã thu thập những cuốn sách đã qua sử dụng cho các sinh viên nghèo trong ba năm.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

What is the best way of ______ money to support homeless people?

Xem đáp án

get (v): có, lấy, nhận được

help (v): giúp đỡ

borrow (v): nhận

donate (v): quyên góp

=> What is the best way of donate money to support homeless people?

Tạm dịch: Cách tốt nhất để quyên góp tiền hỗ trợ người vô gia cư là gì?

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Do many people in your country _____ take care of others?

Xem đáp án

Từ cần điền đứng trước động từ trong câu nên phải là một trạng từ

=> voluntarily (adv): một cách tình nguyện, không ép buộc

=> Do many people in your country voluntarily take care of others?

Tạm dịch: Có nhiều người ở quốc gia của bạn tự nguyện chăm sóc người khác không?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Do volunteers often spend time helping other people in ___, orphanages or homes for the aged?

Xem đáp án

capital (n): thủ đô

market (n): chợ

school (n): trường học

hospital (n): bệnh viện

=> Do volunteers often spend time helping other people in hospitals, orphanages or homes for the aged?  

Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thường dành thời gian giúp đỡ người khác trong bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc nhà cho người già không?

Đáp án cần chọn là: D


Câu 31:

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

 Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.

Scouts actvities include many EXCEPT___

Xem đáp án

Các hoạt động của Hướng đạo sinh bao gồm nhiều hoạt động LOẠI TRỪ

A.học chế tạo ô tô

B.làm nghệ thuật và thủ công

C.học sơ cứu

D.học cách sử dụng máy tính

Thông tin: Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and learning how to use computers or ‘fix cars.

Tạm dịch: Các hoạt động Hướng đạo khác bao gồm làm nghệ thuật và thủ công, học sơ cứu và tìm hiểu cách sử dụng máy tính hoặc sửa xe.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 33:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

He couldn't go to school because of he was ill yesterday.

Xem đáp án

because đi kèm với một mệnh đề (clause)

because of đi kèm với một danh từ/cụm danh từ hoặc V_ing

=> Sai ở because of

=> He couldn't go to school because he was ill yesterday.

Tạm dịch: Anh ta không thể đi học vì anh ta bị ốm ngày hôm qua

Đáp án cần chọn là: B


Câu 34:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Do you wanted to work as a volunteer this summer?

Xem đáp án

Câu trên là câu hỏi ở thì hiện tại đơn nên động từ chính phải chia ở dạng nguyên thể => sai ở “wanted”

=> Do you want to work as a volunteer this summer?

Tạm dịch: Bạn có muốn làm tình nguyện viên vào mùa hè này không?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 35:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

While he was standing  at the bus stop, he has seen a serious accident.

Xem đáp án

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào, hành động xen vào phải chia ở thì quá khứ đơn

=> “has seen” thành “saw”

=> While he was standing at the bus stop, he saw a serious accident. 

Tạm dịch: Trong khi đang đứng chờ xe bus thì anh ta nhìn thấy một vụ tai nạn nghiêm trọng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 36:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

I collected many stamps for three years.

Xem đáp án

“for three years” => dấu hiệu thì HT hoàn thành

=> Sửa “collected” thành “have collected”

=> I have collected many stamps for three years.

Tạm dịch: Tôi đã sưu tập tem được 3 năm rồi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 37:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

These gloves aren’t suitable with that kind of work.

Xem đáp án

to be suitable for sb/sth: phù với ai/ cái gì

=> sai ở with

=> These gloves aren’t suitable for that kind of work.

Tạm dịch: Những chiếc găng tay này không phù hợp với loại công việc này đâu.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 38:

Choose the best answer

He was delighted ______ the present you gave him.

Xem đáp án

to be delighted with sth: thích thú với cái gì

=> He was delighted with the present you gave him.

Tạm dịch: Anh ấy rất thích thú với món quà bạn tặng anh ấy.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 39:

Choose the best answer.

What kind of _____ work are you participating in?

Xem đáp án

voluntarily (adv): một cách tình nguyện

volunteer (n): tình nguyện viên

voluntary (adj): tình nguyện

volunteerism (n): hoạt động tình nguyện

Từ cần điền đứng trước danh từ nên phải là một tính từ => voluntary

=> What kind of voluntary work are you participating in?

Tạm dịch: Những loại công việc tình nguyện mà bạn đang tham gia là gì?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 40:

Choose the best answer.

During summer vacations, we teach children in _____ areas how to read and write.

Xem đáp án

mountain (n): núi

urban (adj): thuộc thành phố

mountainous (adj): thuộc miền núi

suburb (n): ngoại ô

=> During summer vacations, we teach children in mountainous areas how to read and write.

Tạm dịch: Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi dạy trẻ em ở miền núi cách đọc và viết.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay