Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: Community service

Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/

  • 460 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Lời giải:

generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/

goose /ɡuːs/

ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/

engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/

Câu B âm –g phát âm là /g/, còn lại phát âm là /dʒ/               

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

recycle /ˌriːˈsaɪkl/

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

coupon /ˈkuːpɒn/

competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/

Câu A âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

green /ɡriːn/

manager /ˈmænɪdʒə(r)/

great /ɡreɪt/

grand /ɡrænd/

Câu B âm –g phát âm là /dʒ/, còn lại phát âm là /g/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

kite /kaɪt/

cookie /ˈkʊki/

hike /haɪk/

knit /nɪt/

Câu D âm –k là âm câm, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

chemist /ˈkemɪst/

school /skuːl/

chance /tʃɑːns/

chaos /ˈkeɪɒs/

Câu C âm –ch phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

camping /ˈkæmpɪŋ/

recycle /ˌriːˈsaɪkl/

vacuum /ˈvækjuːm/

community /kəˈmjuːnəti/

Câu B âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

church /tʃɜːtʃ/

architect /ˈɑːkɪtekt/

children /ˈtʃɪldrən/

armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/

Câu B âm –ch phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

get /ɡet/

garden /ˈɡɑːdn/

go /ɡəʊ/

general /ˈdʒenrəl/

Câu D âm –g phát âm là /dʒ/, còn lại phát âm là /g/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

complete /kəmˈpliːt/

compass /ˈkʌmpəs/

concert /ˈkɒnsət/

century /ˈsentʃəri/

Câu D âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

calories /ˈkæləriz/

carve /kɑːv/

centre /ˈsentə(r)/

collage /ˈkɒlɑːʒ/

Câu C âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

ceiling /ˈsiːlɪŋ/

cancel /ˈkænsl/

calling /ˈkɔːlɪŋ/

cupboard /ˈkʌbəd/

Câu A âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

collect /kəˈlekt/

clean /kliːn/

city /ˈsɪti/

cracker /ˈkrækə(r)/

Câu C âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

mechanic /məˈkænɪk/

stomachache /ˈstʌməkeɪk/

christmas /ˈkrɪsməs/

chance /tʃɑːns/

Câu D âm –ch phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

giggle /ˈɡɪɡl/

gone /ɡɒn/

engine /ˈendʒɪn/

forget /fəˈɡet/

Câu C âm –g phát âm là /dʒ/, còn lại phát âm là /g/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

question /ˈkwestʃən/

mosquito /məˈskiːtəʊ/

mosque /mɒsk/

unique /juˈniːk/

Câu A âm –qu phát âm là /kw/, còn lại phát âm là /k/

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay