Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1: My Hobby

Bài 5: Phát âm – âm / Ə/ VÀ /s:/

  • 620 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Member: /ˈmembə(r)/

 Learn: /lɜːn/

Water: /ˈwɔːtə(r)/

Dinner: /ˈdɪnə(r)/

Câu B phát âm là / ɜː/ còn lại là / ə/.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Bird: /bɜːd/

Shirt: /ʃɜːt/

Skirt: /skɜːt/

Hire: /ˈhaɪə(r)/

Câu D phát âm là / aɪ / còn lại là / ɜː/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Today: /təˈdeɪ/

Together: /təˈɡeðə(r)/

Work: /wɜːk/

Melody: /ˈmelədi/

Câu C phát âm / ɜː/ còn lại là /ə/.

 Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Today: /təˈdeɪ/

Together: /təˈɡeðə(r)/

Work: /wɜːk/

Melody: /ˈmelədi/

Câu C phát âm /ɜ/ còn lại là /ə/.

 Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Birth: /bɜːθ/

Girl: /ɡɜːl/

First: /fɜːst/

Retire: /rɪˈtaɪə(r)/ 

Câu D phát âm / aɪə / còn lại là / ɜː /.  

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Church: /tʃɜːtʃ/

Nurse: /nɜːs/

Surfing: /ˈsɜːfɪŋ/

Study: /ˈstʌdi/

Câu D phát âm / ʌ / còn lại là / ɜː/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Term: /tɜːm/

Teacher: /ˈtiːtʃə(r)/

Together: /təˈɡeðə(r)/

Other: /ˈʌðə(r)/ 

Câu A phát âm / ɜː / còn lại là / ə(r) /.    

 Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Duty: /ˈdjuːti/

Cute: /kjuːt/

Furniture: /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ 

Cure: /kjʊə(r)/ 

Câu C phát âm / ɜː/ còn lại là / juː/.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Duty: /ˈdjuːti/

Cute: /kjuːt/

Furniture: /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ 

Cure: /kjʊə(r)/ 

Câu C phát âm / ɜ / còn lại là / u /.   

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Prefer: /prɪˈfɜː(r)/

Dancer: /ˈdɑːnsə(r)/

Teacher: /ˈtiːtʃə(r)/

Answer: /ˈɑːnsə(r)/

Câu A phát âm là /ɜː/ còn lại là / ə/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Burn: /bɜːn/

Return: /rɪˈtɜːn/

Purple: /ˈpɜːpl/

Culture: /ˈkʌltʃə(r)/

Câu D phát âm là /ɜː/ còn lại là / ə/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Learner: /ˈlɜːnə(r)/

Prefer: /prɪˈfɜː(r)/

Sister: /ˈsɪstə(r)/ 

Return: /rɪˈtɜːn/ 

Câu C phát âm là / ə(r) / còn lại là / ɜː /  

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Bear:  /beə(r)/  

Tear:  /teə(r)/  

Beard:  /bɪəd/  

Hair:  /heə(r)/ 

Câu C phát âm là / ɪə / còn lại là / eə /    

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Enjoy: /ɪnˈdʒɔɪ/

Government: /ˈɡʌvənmənt/

Independent: /ˌɪndɪˈpendənt/

Camera: /ˈkæmrə/ 

Câu A phát âm là / ɪ / còn lại là / ə /  

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Further: /ˈfɜːðə(r)/

Answer: /ˈɑːnsə(r)/

Future: /ˈfjuːtʃə(r)/

Teacher: /ˈtiːtʃə(r)/

Câu A phát âm là /ɜː/ còn lại là /ə(r)/   

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay