75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao

75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao (P1)

  • 195 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các số thực a,b thỏa |a| < 1; |b| < 1. Tìm giới hạn  I=lim1+a+a2+.........+an1+b+b2+.........+bn.

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có 1, a, a2, …, an là một cấp số nhân công bội a nên 

Tương tự 

Suy ra 

( Vì |a| < 1; |b| < 1). liman+1 = limbn+1 = 0.


Câu 2:

lim4n+2n+13n+4n+24bằng :

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:

Vì 


Câu 3:

lim(n2sinnπ5-2n3) bằng:

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:

Vì 


Câu 4:

Giá trị của N=lim(4n2+1-8n3+n3) bằng:

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

Mà: 


Câu 6:

Giá trị của K=lim(n3+n2-13-34n2+n+1+5n) bằng:

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

Do đó: .


Câu 8:

Tính giới hạn của dãy số un=(n+1)13+23+....+n33n2+n+2

Xem đáp án

Chọn C.

Bằng phương pháp quy nạp, ta chứng minh được: 

 

Suy ra:


Câu 11:

Tính giới hạn của dãy số B=limn6+n+13-4n4+2n-1(2n+3)2

Xem đáp án

Chọn D.

Chia cả tử và mẫu cho n2 ta có được:


Câu 12:

Tính giới hạn của dãy số D=lim(n2+n+1-2n3+n2-13+n)

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 

Mà: 

 

Vậy .


Câu 14:

Tính limx1+x2-x+32x-1 bằng:

Xem đáp án

Chọn A.

 


Câu 15:

Tính giới hạn: lim [11.2+12.3+.....+1n(n+1)]

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:


Câu 18:

Tính giới hạn:lim [ 11.4+12.5+........+1n(n+3)]

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có:

 


Câu 19:

Tính giới hạn: lim 1-1221-132......1-1n2

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 


Câu 20:

Tìm giới hạn A=limx04x+1-2x+13x

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 

Mà: 

Vậy .


Câu 21:

Tìm giới hạn :B=limx14x+5-35x+33-2

Xem đáp án

Chọn D.

Trục căn thức cả tử và mẫu ta được:

 


Câu 22:

Tìm giới hạn

Xem đáp án

Chọn D.

 


Câu 23:

Tìm giới hạn D=limx2x-x+2x-3x+23 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 


Câu 25:

Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi limx2f(x)=x2+ax+2 khi x>22x2-x+1  khi x2

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

.

Hàm số có giới hạn khi 

Vậy a = 1/2 là giá trị cần tìm.


Bắt đầu thi ngay