Hoặc
Tính giới hạn:lim [ 11.3+12.4+......+1n(n+2)]
A. 3/4
B. 1
C. 0
D. 2/3
Chọn A.
Ta có :
Tính giới hạn: lim 1-1221-132......1-1n2
Giá trị của K=lim(n3+n2-13-34n2+n+1+5n) bằng:
Cho hàm số f (x)=x2-3 khi x≥2x-1 khi x<2. Chọn kết quả đúng của limx→2f(x)
Cho các số thực a,b thỏa |a| < 1; |b| < 1. Tìm giới hạn I=lim1+a+a2+.........+an1+b+b2+.........+bn.
Tính giới hạn:lim [ 11.4+12.5+........+1n(n+3)]
Tính giới hạn của dãy số B=limn6+n+13-4n4+2n-1(2n+3)2
lim(n2sinnπ5-2n3) bằng:
Giá trị của N=lim(4n2+1-8n3+n3) bằng:
Tính giới hạn của dãy số un=∑k=1nnn2+k.
Tìm giới hạn
lim4n+2n+13n+4n+24bằng :
Tính giới hạn của dãy số un=23-123+1.33-133+1..........n3-1n3+1
Tính giới hạn của dãy số D=lim(n2+n+1-2n3+n2-13+n)
Tìm giá trị đúng của S=2(1+12+14+18+....+12n+........)
Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi limx→2f(x)=x2+ax+2 khi x >22x2-x+1 khi x≤2
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .