Hoặc
318,199 câu hỏi
Bài 21.2 trang 55 sách bài tập KHTN 6. Cây nào dưới đây không thuộc nhóm cây có mạch dẫn? A. Rêu B. Bèo tấm C. Cà phê D. Dương xỉ
Bài 21.1 trang 55 sách bài tập KHTN 6. Cho các cây sau. (1) Cần tây, (2) Sầu riêng, (3) Thông, (4) Dương xỉ, (5) Bí ngô. Những cây thuộc nhóm thực vật hạt kín là. A. (1), (3), (5) B. (2), (4), (5) C. (1), (2), (5) D. (2), (3), (4)
Bài 20.19 trang 55 sách bài tập KHTN 6. Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
Bài 20.18 trang 55 sách bài tập KHTN 6. Đa dạng của thực vật là gì? Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng của thực vật ở Việt Nam bị giảm sút?
Bài 20.17 trang 55 sách bài tập KHTN 6. Nêu lợi ích của việc trồng rừng.
Bài 20.16 trang 55 sách bài tập KHTN 6. Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người?
Bài 20.15 trang 55 sách bài tập KHTN 6. 1. Kể tên một số động vật và nơi ở của chúng. STT Tên động vật Nơi ở của động vật Lá cây Thân, cành cây Gốc cây 1 Sâu cuốn lá ✓ 2 3 2. Lấy ví dụ về tên cây, tên con vật sử dụng các bộ phận của cây đó làm thức ăn. STT Tên con vật Tên cây Bộ phận của cây mà con vật sử dụng Lá Rễ, củ Quả Hạt 1 Thỏ Cà rốt ✓ ✓ 2 3
Bài 20.14 trang 54 sách bài tập KHTN 6. Vì sao nói thực vật có vai trò bào vệ đất và nguồn nước? A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh B. Tác cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió
Bài 20.13 trang 54 sách bài tập KHTN 6. Để bảo vệ rừng con người cần làm gì? A. Tăng cường sử dụng, khai thác rừng B. Tham gia trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc C. Chặt phá nhiều cây xanh để môi trường sáng sủa hơn D. Đốt nương làm rẫy không kiểm soát
Bài 20.12 trang 54 sách bài tập KHTN 6. Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò gì? A. Bảo vệ nguồn nước ngầm B. Giúp giữ đất, chống xói mòn C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán D. Điều hòa khí hậu
Bài 20.11 trang 54 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm khí hậu ở nơi đất trống không có rừng là A. ánh sáng mạnh, gió yếu B. nhiệt độ cao, nắng gắt, nóng C. gió mạnh, râm mát D. ánh sáng yếu, nhiệt độ thấp
Bài 20.10 trang 54 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm khí hậu ở nơi có nhiều thực vật (trong rừng) là A. ánh sáng yếu, gió yếu, độ ẩm cao B. nhiệt độ cao, nắng gắt, nóng C. gió mạnh, nhiệt độ cao D. nắng nhiều, gay gắt, độ ẩm cao
Bài 20.9 trang 54 sách bài tập KHTN 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của thực vật trong việc làm giảm ô nhiễm môi trường? A. Cân bằng lượng khí carbon dioxide và oxygen trong không khí. B. Tán lá cây làm tăng nhiệt độ môi trường trong khu vực trời nắng gắt. C. Một số cây tiết ra chất có tác dụng tiêu diệt một số vi khuẩn gây bệnh. D. Lá cây ngăn bụi và khí độc làm giảm ô nhi...
Bài 20.8 trang 53 sách bài tập KHTN 6. Tại sao nói rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất? (1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxygen vào không khí giúp con người hô hấp. (2) Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường. (3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide. Các phát biểu đúng là. A. (1), (2), (3) B. (2), (3) C. (1)...
Bài 20.7 trang 53 sách bài tập KHTN 6. Nhờ quá trình nào mà thực vật có khả năng điều hòa lượng khí oxygen và carbon dioxide trong không khí? A. Quang hợp của cây xanh B. Hô hấp của cây xanh C. Hô hấp của các động vật và con người D. Đốt cháy các nguyên liệu (gỗ, than, dầu…)
Bài 20.6 trang 53 sách bài tập KHTN 6. Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác biệt về khí hậu? A. Tốc độ gió mạnh hơn B. Độ ẩm thấp hơn C. Nắng nhiều và gay gắt hơn D. Nhiệt độ thấp hơn
Bài 20.5 trang 53 sách bài tập KHTN 6. Khả năng làm mát không khí của thực vật có được là nhờ quá trình nào dưới đây? A. Quang hợp B. Thoát hơi nước C. Trao đổi khoáng D. Hô hấp
Bài 20.4 trang 53 sách bài tập KHTN 6. Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là A. ngừng sản xuất công nghiệp B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải C. trồng cây gây rừng D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi
Bài 20.3 trang 53 sách bài tập KHTN 6. Thực vật góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm môi trường nhờ khả năng nào dưới đây? A. Hấp thụ khí carbon dioxide và các khí thải độc hại khác, đồng thời thải khí oxygen. B. Hô hấp, hấp thụ khí oxygen và thải khí carbon dioxide ra môi trường. C. Giữ lại bụi bẩn trong lòng đất, hạn chế lượng bụi trong không khí. D. Giảm lượng mưa, giảm lũ lụt, hạn hán.
Bài 20.2 trang 52, 53 sách bài tập KHTN 6. Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí oxygen mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu? A. Trao đổi khoáng B. Hô hấp C. Quang hợp D. Thoát hơi nước
Bài 20.1 trang 52 sách bài tập KHTN 6. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò điều hòa khí hậu của thực vật? A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy. B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước. C. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp. D. Làm tăng nhiệt độ, tăng tốc độ...
Câu 5 trang 141 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình như thế nào?
Câu 4 trang 141 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Những khó khăn mà đoàn thám hiểm gặp phải là gì?
Bài 19.23 trang 52 sách bài tập KHTN 6. Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống với mỗi khẳng dịnh dưới đây. STT Khẳng định Đ/S 1 Rêu là những động vật sống ở cạn đầu tiên 2 Rêu là những thực vật có thân không phân nhánh, không có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, không có hoa. 3 Cây rêu con mọc ra từ nguyên tản. 4 Chỉ có rêu và dương xỉ mới sinh sản bằng bào tử. 5 Cây rau bợ giống cây chua me đ...
Bài 19.22 trang 51 sách bài tập KHTN 6. Ghép các bộ phận của cây với chức năng tương ứng. Các bộ phận của cây Các chức năng chính của mỗi cơ quan A. Rễ 1. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước B. Thân 2. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt C. Lá 3. Hấp thụ nước và các chất muối khoáng cho cây D. Hoa 4. Nảy mầm thành cây con, duy t...
Bài 19.21 trang 51 sách bài tập KHTN 6. Viết vào chỗ … tên các thành phần cấu tạo cây rêu và cây dương xỉ.
Bài 19.20 trang 51 sách bài tập KHTN 6. Sắp xếp các loài cây sau vào các nhóm thực vật tương ứng.rau bợ, bèo vảy ốc, rêu, bách tán, tùng, thông, dương xỉ, pơ mu, kim giao, bạch đàn, bèo tấm, ngô, bao báp.
Bài 19.19 trang 50 sách bài tập KHTN 6. So sánh thực vật hạt trần và thực vật hạt kín.
Câu 3 trang 141 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Vì sao Ma-gien-lăng đặt tên cho đại dương mới như vậy? Tìm câu trả lời đúng. A. Vì ông thấy nơi này rộng mênh mông. B. Vì ông thấy nơi này rất yên bình. C. Vì ông thấy nơi này rất thơ mộng. D. Vì ông thấy nơi này bát ngát, đi mãi chẳng thấy bờ.
Bài 19.18 trang 50 sách bài tập KHTN 6. Điền tên nhóm thực vật tương ứng với các đặc điêm nhận biết dưới đây. STT Đặc điểm nhận biết Tên nhóm thực vật 1 Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử 2 Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản là nón 3 Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả 4 Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt
Bài 19.17 trang 50 sách bài tập KHTN 6. Ghép thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B). Cột A Cột B 1. Rêu a) có mạch dẫn, không có hạt 2. Dương xỉ b) có mạch dẫn, có hạt, không có hoa 3. Hạt trần c) không có mạch dẫn 4. Hạt kín d) có mạch dẫn, có hạt, có hoa
Bài 19.16 trang 49 sách bài tập KHTN 6. Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là đặc điểm cơ bản của thực vật thuộc nhóm rêu? A. Có rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt B. Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa C. Có rễ, thân, lá, cơ quan sinh sản là bào tử D. Có rễ, thân, lá, chưa có hoa và quả.
Bài 19.15 trang 49 sách bài tập KHTN 6. Trong các nhóm thực vật dưới đây , nhóm nào có tổ chức cơ thể đơn giản nhất? A. Hạt trần B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt kín
Bài 19.14 trang 49 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác? A. Sinh sản bằng hạt B. Có hoa và quả C. Thân có mạch dẫn D. Sống chủ yếu ở cạn
Bài 19.13 trang 49 sách bài tập KHTN 6. Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt? A. Trắc bách diệp B. Bèo tổ ong C. Rêu D. Rau bợ
Bài 19.12 trang 49 sách bài tập KHTN 6. Hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm phân loại với những cây còn lại? A. Phi lao B. Bạch đàn C. Bách tán D. Xà cừ
Bài 19.11 trang 49 sách bài tập KHTN 6. Dương xỉ sinh sản như thế nào? A. Sinh sản bằng cách nảy chồi B. Sinh sản bằng củ C. Sinh sản bằng bào tử D. Sinh sản bằng hạt
Câu 2 trang 141 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Ma-gien-lăng đặt tên cho đại dương mới tìm được là gì? Tìm câu trả lời đúng. A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương
Bài 19.10 trang 49 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu? A. Sinh sản bằng bào tử B. Thân có mạch dẫn C. Có lá thật D. Chưa có rễ chính thức
Bài 19.9 trang 49 sách bài tập KHTN 6. Rêu sinh sản theo hình thức nào? A. Sinh sản bằng bảo tử B. Sinh sản bằng hạt C. Sinh sản bằng cách phân đôi D. Sinh sản bằng cách nảy chồi
Bài 19.8 trang 49 sách bài tập KHTN 6. Rêu thường sống ở môi trường nào? A. Môi trường nước B. Môi trường ẩm ướt C. Môi trường khô hạn D. Môi trường không khí
Câu 1 trang 141 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Ngày 20 tháng 9 năm 1519 có sự kiện gì đặc biệt?
Bài 19.7 trang 48 sách bài tập KHTN 6. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới dây là chính xác? A. Cấu tạo đơn bào B. Chưa có rễ chính thức C. Không có khả năng hút nước D. Thân đã có mạch dẫn
Bài 19.6 trang 48 sách bài tập KHTN 6. Nhóm nào dưới đây gồm các thực vật không có hoa? A. Rêu, mã đề, mồng tơi, rau ngót B. Lá lốt, kinh giới, húng quế, diếp cá C. Mía, tre, dương xỉ, địa tiền D. Hoàng đàn, thông, rau bợ, dương xỉ
Bài 19.5 trang 48 sách bài tập KHTN 6. Hạt là cơ quan sinh sản của loài thực vật nào dưới đây? A. Rêu B. Thìa là C. Dương xỉ D. Rau bợ
Câu 2 trang 139 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Tìm trong bài 2 câu thơ có sử dụng biện pháp nhân hoá.
Bài 19.4 trang 48 sách bài tập KHTN 6. Trong các cây sau. na, cúc, cam, rau bợ, khoai tây. Có bao nhiêu cây được xếp vào nhóm thực vật không có hoa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 19.3 trang 48 sách bài tập KHTN 6. Cơ quan sinh sản của thực vật không bao gồm bộ phận nào dưới đây? A. Hạt B. Hoa C. Quả D. Rễ
Bài 19.2 trang 48 sách bài tập KHTN 6. Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả? A. Cây chuối B. Cây ngô C. Cây thông D. Cây mía
Bài 19.1 trang 48 sách bài tập KHTN 6. Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa? A. Cây dương xỉ B. Cây bèo tây C. Cây chuối D. Cây lúa
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k