Hoặc
6 câu hỏi
Bài 74 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1. Một chất điểm chuyển động đều theo chiều ngược chiều kim đồng hồ trên đường tròn bán kính 5 cm. Khoảng cách h (cm) từ chất điểm đến trục hoành được tính theo công thức h = |y|, trong đó y=asinπ5t với t là thời gian chuyển động của chất điểm tính bằng giây (t ≥ 0) và chất điểm bắt đầu chuyển động từ vị trí A (Hình 16). a) Chất điểm chuyển động một vòng hết bao nhi...
Bài 70 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1. Chứng minh mỗi đẳng thức sau là đúng. a) sin 45° . cos 30° + cos(– 45°) . sin(– 30°) = sin 15°; b) tan9π20=1+tanπ51−tanπ5 .
Bài 68 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1. Phương trình cos 2x = 0 có các nghiệm là. A. x=π2+kπ k∈ℤ . B. x=π4+kπ k∈ℤ . C. x=π4+kπ2 k∈ℤ . D. x=kπ k∈ℤ .
Bài 66 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1. Nếu hai góc a và b có tan a = 13 và tan b = 12 thì giá trị của tan(a – b) bằng. A. 17 . B. −15 . C. −17 . D. 1.
Bài 65 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1. Giá trị của biểu thức A = (2sin x – cos x)2 + (2cos x + sin x)2 bằng. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Bài 63 trang 31 SBT Toán 11 Tập 1. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp trong đường tròn lượng giác (thứ tự đi từ A đến các đỉnh theo chiều dương). Khi đó, số đo của góc lượng giác (OA, OC) bằng. A. 2π3+k2π . B. −2π3+k2π . C. π3+k2π . D. −π3+k2π .
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k