Hoặc
9 câu hỏi
Bài 9 trang 144 Toán 11 Tập 1. Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS – coV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam. a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên. Mẫu số liệu có bao nhiêu giá trị ngoại lệ? b) Hoàn thiện bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau. c) Hãy ước lượng số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên.
Bài 8 trang 144 Toán 11 Tập 1. Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị. mm). a) Xác định số trung bình, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu trên. b) Hoàn thiện bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau. c) Hãy ước lượng số trung bình, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên.
Bài 7 trang 143 Toán 11 Tập 1. Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc điện thoại mới, chị An thống kê thời gian sử dụng điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau. a) Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết pin. b) Chị An cho rằng có khoảng 25% số lần sạc điện thoại chỉ dùng được dưới 10 giờ. Nhận định của chị...
Bài 6 trang 143 Toán 11 Tập 1. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau. Hãy uớc lượng số trung bình, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Bài 5 trang 143 Toán 11 Tập 1. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 10; B. 11; C. 12; D. 13.
Bài 4 trang 143 Toán 11 Tập 1. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 7; B. 7,6; C. 8; D. 8,6.
Bài 3 trang 143 Toán 11 Tập 1. Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9); B. [9; 11); C. [11; 13); D. [13; 15).
Bài 2 trang 143 Toán 11 Tập 1. Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9); B. [9; 11); C. [11; 13); D. [13; 15).
Bài 1 trang 143 Toán 11 Tập 1. Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9); B. [9; 11); C. [11; 13); D. [13; 15).
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k