Hoặc
17 câu hỏi
Toán lớp 6 trang 83 Bài 10. Sử dụng máy tính cầm tay Phép tính Nút ấn Kết quả 16 ( – 37) – 592 (– 15) (– 23) 345 Dùng máy tính cầm tay để tính. 23 . (– 49); (– 215) . 207; (– 124) (– 1 023).
Toán lớp 6 trang 83 Bài 9. Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền?
Toán lớp 6 trang 83 Bài 8. Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho (?) a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên (?); b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên (?); c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên (?); d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên (?).
Toán lớp 6 trang 83 Bài 7. Tính một cách hợp lí. a) (– 16) . (– 7) . 5; b) 11. (– 12) + 11. (– 18); c) 87. (– 19) – 37 . (– 19); d) 41 . 81 .(– 451). 0.
Toán lớp 6 trang 83 Bài 6. Xác định các dấu “ < “, “>” thích hợp cho (?). a) 3. (– 5) ? 0; b) (– 3) . (– 7) ? 0; c) (– 6) . 7 ? (– 5) (– 2).
Toán lớp 6 trang 83 Bài 5. Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau. a) 2x, biết x = – 8; b) – 7y, biết y = 6; c) – 8z – 15, biết z = – 4.
Toán lớp 6 trang 83 Bài 4. Tính 8. 25. Từ đó suy ra kết quả của các phép tính sau. a) (– 8) . 25; b) 8. (– 25); c) (– 8) . (– 25).
Toán lớp 6 trang 83 Bài 3. Tính. a) 1010 .(– 104), b) (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) + 25; c) (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) – 34.
Toán lớp 6 trang 82 Bài 2. Tìm số thích hợp ở (?). a 15 – 3 11 – 4 ? – 9 b 6 14 – 23 – 125 7 ? a.b ? ? ? ? – 21 72
Toán lớp 6 trang 82 Bài 1. Tính. a) 21 . (– 3); b) (– 16) . 5; c) 12 . 20; d) (– 21). (– 6).
Toán lớp 6 trang 82 Luyện tập 3. Tính một cách hợp lí. a) (– 6). (– 3) . (– 5); b) 41 . 81 – 41. (– 19).
Toán lớp 6 trang 82 Hoạt động 3. Tính và so sánh kết quả. a) (– 4) . 7 và 7 . (– 4); b) [(– 3). 4] (– 5) và (– 3) . [4 .(– 5)]; c) (– 4) . 1 và – 4; d) (– 4) . (7 + 3) và (– 4) . 7 + (– 4) . 3.
Toán lớp 6 trang 81 Luyện tập 2. Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau. a) – 6x – 12 với x = – 2; b) – 4y + 20 với y = – 8.
Toán lớp 6 trang 81 Hoạt động 2. a) Quan sát kết quả của ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm 1 đơn vị ở thừa số thứ hai. Tìm kết quả của hai tích cuối. (– 3) . 2 = – 6 (– 3) . 1 = – 3 tăng 3 đơn vị (– 3) . 0 = 0 tăng 3 đơn vị (– 3) . (–1) = (?1) tăng 3 đơn vị (– 3) . (– 2) = (?2) tăng 3 đơn vị b) So sánh (– 3) (– 2) và 3. 2.
Toán lớp 6 trang 80 Luyện tập 1. Tính. a) (– 7) . 5; b) 11 . (– 13).
Toán lớp 6 trang 80 Hoạt động 1. a) Hoàn thành phép tính. (– 3) . 4 = (– 3) + (– 3) + (– 3) + (– 3) = (?). b) So sánh (– 3). 4 và – (3. 4).
Toán lớp 6 trang 80 Câu hỏi khởi động. Ta đã biết 3 . 2 = 6. Phải chăng (– 3) . (– 2) = – 6?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k