Tính: a) 10^10 .(– 10^4), b) (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) + 2^5; c) (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) – 3^4.
180
17/11/2023
Toán lớp 6 trang 83 Bài 3: Tính:
a) 1010 .(– 104),
b) (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) + 25;
c) (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) – 34.
Trả lời
a) 1010 .(– 104)
= – (1010 . 104)
= – (1010 + 4)
= – 1014.
b) (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) + 25
= – (2 . 2 . 2 . 2 . 2) + 25
= [– (2)5] + 25
= 25 – 25
= 0.
c) (– 3). (– 3) . (– 3) . (– 3) – 34.
= 3 . 3 . 3. 3 – 34
= 34 – 34
= 0.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 3: Phép cộng các số nguyên
Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 5: Phép nhân các số nguyên
Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Bài tập cuối chương 2
Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đề