Tính: a) 10^10  .(– 10^4), b) (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) + 2^5; c) (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) – 3^4.

Toán lớp 6 trang 83 Bài 3Tính:

a) 1010  .( 104),

b) ( 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) + 25;

c) (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3)  34.

Trả lời

a) 1010  .(– 104)

= – (1010 . 104)

= – (1010 + 4)  

– 1014.

b) ( 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) + 25

– (2 . 2 . 2 . 2 . 2) + 25

= [– (2)5] + 25

= 25 – 25

= 0.

c) (– 3).  (– 3) . (– 3) . (– 3)  34.

= 3 . 3 . 3. 3 – 34

= 34 – 34

= 0.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 3: Phép cộng các số nguyên

Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Bài tập cuối chương 2

Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đề

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả