Tính và so sánh kết quả: a) (– 4) . 7 và 7 . (– 4); b) [(– 3). 4] (– 5) và (– 3) . [4 .(– 5)]
208
17/11/2023
Toán lớp 6 trang 82 Hoạt động 3: Tính và so sánh kết quả:
a) (– 4) . 7 và 7 . (– 4);
b) [(– 3). 4] (– 5) và (– 3) . [4 .(– 5)];
c) (– 4) . 1 và – 4;
d) (– 4) . (7 + 3) và (– 4) . 7 + (– 4) . 3.
Trả lời
a) (– 4) . 7 = – (4 . 7) = – 28
7 . (– 4) = – (7 . 4) = – 28
Vậy (– 4) . 7 = 7 (– 4).
b) [(– 3) . 4] . (– 5)
= [– (3 . 4)] . (– 5)
= (– 12). (– 5)
= 60
(– 3) . [4 . (– 5)]
= (– 3) . [– (4 . 5)]
= (– 3) . (– 20)
= 60
Do đó: [(– 3) . 4] . (– 5) = (– 3) . [4 . (– 5)].
c) (– 4) . 1 = – (4 . 1) = – 4
Vậy (– 4) . 1 = – 4.
d) (– 4) (7 + 3)
= (– 4) . 10
= – (4 . 10)
= – 40
(– 4) . 7 + (– 4) . 3
= [– (4 . 7)] + [– (4 . 3)]
= (– 28) + (– 12)
= – (28 + 12)
= – 40
Vậy (– 4) . (7 + 3) = (– 4) . 7 + (– 4) . 3.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 3: Phép cộng các số nguyên
Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 5: Phép nhân các số nguyên
Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Bài tập cuối chương 2
Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đề