Tính và so sánh kết quả: a) (– 4) . 7 và 7 . (– 4); b) [(– 3). 4]  (– 5) và (– 3) . [4 .(– 5)]

Toán lớp 6 trang 82 Hoạt động 3Tính và so sánh kết quả:

a) (– 4) . 7 và 7 . (– 4);

b) [( 3). 4]  ( 5) và (– 3) . [4 .(– 5)];

c) (– 4) . 1 và – 4;

d) (– 4) . (7 + 3) và (– 4) . 7 + (– 4) . 3.

Trả lời

a) (– 4) . 7 = – (4 . 7) = – 28

7 . (– 4) = – (7 . 4) = – 28

Vậy (– 4) . 7 = 7  (– 4).

b) [(– 3) . 4] . (– 5)

= [– (3 . 4)] . (– 5)

= (– 12).  (– 5)

= 60

(– 3) . [4 . (– 5)]

= (– 3) . [– (4 . 5)]

= (– 3) . (– 20)

= 60

Do đó: [(– 3) . 4] . (– 5) = (– 3) . [4 . (– 5)].

c) (– 4) . 1 = – (4 . 1) = – 4

Vậy (– 4) . 1 = – 4.

d) (– 4)  (7 + 3)

= (– 4) . 10

= – (4 . 10)

= – 40

(– 4) . 7 + (– 4) . 3

= [– (4 . 7)] + [– (4 . 3)]

= (– 28) + (– 12)

= – (28 + 12)

= – 40

Vậy (– 4) . (7 + 3) = (– 4) . 7 + (– 4) . 3.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 3: Phép cộng các số nguyên

Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Bài tập cuối chương 2

Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đề

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả