Hoặc
19 câu hỏi
Toán lớp 6 trang 13 Bài 8. Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm của hàng như sau. Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất?
Toán lớp 6 trang 13 Bài 7. Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho. a) 3 369 < 33*9¯ < 3 389 b) 2 020 ≤20*0¯ < 2 040
Toán lớp 6 trang 13 Bài 6. Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau. a) x≤6 b) 35≤x≤39 c) 216
Toán lớp 6 trang 13 Bài 5 a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần. 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305. b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần. 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.
Toán lớp 6 trang 13 Bài 4. a) Đọc các số La Mã sau. IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII. b) Viết các số sau bằng số La Mã. 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
Toán lớp 6 trang 13 Bài 3. Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây.
Toán lớp 6 trang 13 Bài 2. Đọc và viết. a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau; b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau; c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau; d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.
Toán lớp 6 trang 12 Bài 1. Xác định số tự nhiên ở ?, biết a, b, c là các chữ số, a≠0.
Toán lớp 6 trang 12 Luyện tập 6. So sánh. a) 35 216 098 và 8 935 789; b) 69 098 327 và 69 098 357.
Toán lớp 6 trang 12 Hoạt động 4. So sánh. a) 9 998 và 10 000 b) 524 697 và 524 687
Toán lớp 6 trang 11 Luyện tập 5 a) Đọc các số La Mã sau. XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII. b) Viết các số sau bằng số La Mã. 12, 15, 17, 24, 25, 29.
Toán lớp 6 trang 11 Hoạt động 3. Quan sát đồng hồ sau. a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ; b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ.
Toán lớp 6 trang 11 Luyện tập 4. Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3. ab0¯,a0c¯;a001¯a≠0 .
Toán lớp 6 trang 10 Luyện tập 3. Viết số sau. Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
Toán lớp 6 trang 10 Hoạt động 2. Cho các số. 966; 953. a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên. b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu. 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6.
Toán lớp 6 trang 10 Luyện tập 2. Đọc các số sau. 71 219 367; 1 153 692 305.
Toán lớp 6 trang 10 Hoạt động 1. a) Đọc số sau. 12 123 452. b) Viết số sau. ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chín.
Toán lớp 6 trang 9 Luyện tập 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu x∈ℕ thì x∈ℕ*. b) Nếu x∈ℕ* thì x∈ℕ.
Toán lớp 6 trang 9 Câu hỏi khởi động. Trong bảng dưới đây có ghi dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2019. Đọc dân số của những tỉnh, thành phố nêu trong bảng trên và cho biết tỉnh, thành phố nào có dân số nhiều nhất.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k